uudv - GVCC.NGUT.GS.TS. Đinh Văn Ưu

Lý lịch cá nhân
Các bài viết

Đội ngũ cán bộ

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên:                                     ĐINH VĂN ƯU

Ngày sinh: 10/02/1950  

Nơi sinh: Hà Tĩnh

Quê quán: Hà Tĩnh

Cơ quan công tác: Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

Địa chỉ cơ quan: Nhà T3, tầng 2, 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,  Hà Nội.

Email: uudv@vnu.edu.vn

Trình độ học vấn: Tiến sỹ

Học hàm: Giáo sư

Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp

Ngạch viên chức:  V.07.01.01

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Đại học: 1973, Ngành Hải dương học, Chuyên ngành Hải dương học Vật lý, Trường Khí tượng Thủy văn Saint Peterburg, Liên Xô (cũ)

Tiến sỹ: 1983, Ngành Hải dương học, Chuyên ngành Hải dương học Vật lý, Trường Khí tượng Thủy văn Saint Peterburg, Liên Xô (cũ)

III. KINH NGHIỆM CÔNG TÁC

- Cán bộ giảng dạy tai Trường ĐH Tổng Hợp HN từ năm 1973

- Chuyên gia giáo dục tại Madagascar các năm 1989-1991

- Thực tập sau Tiến sỹ tại Bỉ năm 1996

IV. THÀNH TÍCH ĐÀO TẠO

Giảng dạy đại học

1.       Vật lý biển

2.        Tương tác biển-khí quyển

3.        Hoàn lưu biển

4.        Hải dương học khu vực và Biển Đông

5.       Mô hình hóa các quá trình động lực thủy khí môi trường

6.       Cơ học chất lỏng

Giảng dạy sau đại học

1.       Cơ họcbiển

2.       Khí tượng thuỷ văn Biển Đông

3.       Mô hình lan truyền vật chất trong biển

4.       Những vấn đề thời sự khoa học trong hải dương học

Khóa luận tốt nghiệp 

Nguyễn Thanh Tuấn (K50), Mạc Văn Dân (K51), Nguyễn Quý Hiệp (K51), Phạm Văn Đồng (K52), Trần Thị Thu Hiền (K52), Nguyễn Thị Thương (K52), Trần Thùy Nhung (K53), Nguyễn Quỳnh Nga (K53), Đặng Thị Thùy Linh (K54), Lương Thị Ngọc (K54), Phạm Thị Thu (K54), Lương Ngọc Mai (K55), Phạm Thị Quyên (K55), Hồ Thị Thu (K56), Đinh Thị Tâm (k57), Nguyễn Thị Tình (K57), Phạm Huyền Trang (k57), Vũ Thị Duyên (K58), Lê Thị Nhung (k58), Mai Thị Hương Thơm (k58), Nguyễn Thị Thanh Phương (k58)

Luận văn Thạc sỹ 

1. Nguyễn Tiến Công (2002), Mô hình môi trường vịnh Gành Rái/CH,  Trường ĐHKH Tự nhiên (2000-2002)                                                                                                                                              

2. Nguyễn Quốc Trinh (2007), Điều kiện thủy văn vùng biển Đông Nam Bộ/CH, Trường ĐHKH Tự nhiên (2004-2006)                                                                                    

3. Om Sovarath (2009), Điều kiện thủy văn Vịnh Thái Lan/CH, Trường ĐHKH Tự nhiên (2006-2008)                

4. Nguyễn Văn Hướng (2010), Phân tích số liệu viễn thám nhằm tìm hiểu khả năng tập trung của cá ngừ đại dương vùng biển xa bờ miền Trung/CH, Trường ĐHKH Tự nhiên (2007-2009)                                          

5. Trần Anh Tú (2012), Đặc điểm trầm tích lơ lửng vùng biển Hải Phòng/ HVCH, Trường ĐHKH TN (2009-2011)

6. Vũ Duy  Vĩnh (2012), Nghiên cứu đặc điểm vận chuyển trầm tích lơ lửng vùng ven biển Hải Phòng bằng mô hình Delft3d/HVCH, Trường ĐHKH Tự nhiên (2010-2012)                           

7. Phạm Văn Tiến (2012), Ứng dụng mô hình (VNU/MDEC) tính toán chế độ thủy động lực và vận chuyển trầm tích vùng cửa sông ven biển Hải Phòng/HVCH, Trường ĐHKH Tự nhiên (2010-2012)

8. Lê Thị Hoàng Mai (2014), Mô phỏng nước dằn tàu trên vịnh Bắc Bộ/HVCH, Trường ĐHKH TN (2011-2013)

9. Mạc Văn Dân (2014), Nghiên cứu ảnh hưởng của đê phá sóng lên hình thái công trình bờ/ HVCH, Trường ĐHKHTN, 2011-2013

Luận án Tiến sỹ

1. Nguyễn Quang Trung(2002), Môi trường sông Nhuệ /NCS, Viện KH Thủy lợi(1997-2002)

2. Nguyễn Minh Huấn (2004), Mô hình hoàn lưu ven bờ/NCS, Trường ĐHKH Tự nhiên (1998-2003)

3. Trần Quang Tiến (2004), Vận chuyển trầm tích và biến đổi đường bờ/NCS, Viện KTTV (1998-2003)

4. Lê Xuân  Hoàn (2010), Mô hình biến đổi đường bờ/NCS, ĐH Lund, Thụy Điển (2006-2010)  

5. Nguyễn Xuân Hiển (2013), Nước dâng do bão và ngập lụt ven biển/NCS, Viện KH KTTV và Môi trường (2008-2012)

6. Hà Thanh Hương (2017), Cấu trúc hoàn lưu Vịnh Bắc Bộ/NCS, Trường ĐHKH Tự nhiên (2011-2014)          

7. Nguyễn Nguyệt Minh (2013), Nghiên cứu thủy triều Vịnh Bắc Bộ /NCS, Đại học Toulouse, Pháp, 2010-2013

8. Trần Anh Tú (2019), Front vùng biển cửa sông Mekong/NCS, Trường ĐHKH TN, (2013-2016)

9. Vũ Công Hữu, (2019), Biến đổi bờ biển và bãi biển nam Trung Bộ/NCS, Trường ĐHKH TN, (2013-2016)

10. Lê Quốc Huy (2018), Dao động mùa và nội mùa vùng biển Trung bộ/NCS.

11. Nguyễn Ngọc Tiến (2018) Mô hình vận chuyển bùn cát vùng cửa Sông Hậu. VNU NCS.

12. Vũ Duy Vĩnh (2018) Biến động trầm tích vùng cửa sông Hải Phòng, IRD-NCS

V. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

1.       Mô hình hóa các quá trình động lực học biển và các ứng dụng trong monitoring

2.       Dự báo biển: hoàn lưu, vận chuyển chất ô nhiễm, vận chuyển trầm tích và biến động hình thái bờ biển-cửa sông

VI. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN

CHỦ TRÌ

1. 1996-2000 CT NC Biển, ĐT Mô hình cấu trúc ba chiều (3D) hoàn lưu và nhiệt muối Biển Đông và các ứng dụng KHCN 06 02                                                                                            

2. 2001-2003 CT NC Cơ bản, ĐT Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều dòng chảy vùng cửa sông ven biển, 731 701               

3. 2001-2005 CT NC Biển, ĐT Xây dựng mô hình dự báo cá khai thác và các cấu trúc hải dương có lien quan phục vụ đánh bắt xa bờ, KC 09 03                                                                   

4. 2001-2003 CT NC Cơ bản, ĐT Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều dòng chảy vùng cửa sông ven biển   

5. 2004-2005 CT NC Cơ bản, ĐT Ứng dụng mô hình 3 chiều nghiên cứu quá trình phát tán chất ô nhiễm và trầm tích vùng cửa sông ven biển                                                                     

6. 2006-2008 CT NC Cơ bản, ĐT Xây dựng mô hình tính toán và dự báo vận chuyển và bồi, xói bùn cát đáy tại đới ven bờ trong điều kiện tác động của bão, 706 106                                   

7. 2007-2009 ĐT TĐ DHQG Xây dựng mô hình vận chuyển bùn cát và biến đổi địa hình vùng ven bờ Cát Hải, Hải Phòng phục vụ công tác bảo vệ đê và công trình bờ biển, QGTD 07 94 

8. 2008-2010 CT NC Biển, ĐT Đánh giá biến động mực nước biển cực trị do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu phục vụ chiến lược kinh tế biển, KC 09 23/06-10                                            

10. 2011-2013 ĐT TĐ DHQG :Xây dựng phần mềm bộ thủy thạch động lực phục vụ dự báo biến động môi trường vùng cửa sông ven biển Hải Phòng. QGTĐ 11.04     

11. 2017-2020, Lựa chọn, phát triển và ứng dụng hệ thống mô hình tích hợp dự báo môi trường biển quy mô khu vực, Mã số: KC 09.14/16-20

                               

VII. CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ

SÁCH

Sách đã xuất bản

1. Đinh Văn Ưu. Tương tác biển-khí quyển, NXB ĐHQG, 2003

2. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Thọ Sáo, Phùng Đăng Hiếu. Thủy lực biển, NXB ĐHQG, 2003

3. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Minh Huấn, Vật lý biển, NXB ĐHQG, 2005

4. Đinh Văn Ưu. Cơ sở phương pháp mô hình hóa, NXB ĐHQG, 2005

5. Đinh Văn Ưu, Mô hình hoàn lưu biển và đại dương, NXB Nông nghiệp, 2005

6. Đinh Văn Ưu. Hệ thông tin địa lý (GIS) và ứng dụng trong Hải dương học, NXB ĐHQG, 2005

7. Đinh Văn Ưu. Lý thuyết dòng chảy biển và đại dương, NXB ĐHQG, 2010

8. Đinh Văn Ưu. Thủy văn và thủy động lực Biển Đông, NXB ĐHQG, 2009

9.Nguyễn Trung Việt, đinh Văn ưu, nnk, ChẾ độ thủy thạch động lực học và định hướng giải pháp duy trì naag cấp bãi biển khu vực Vịnh Nha Trang, NXB Xây dựng, 2017

TẠP CHÍ  -  KỶ YẾU HỘI THẢO

2018

1. Vu Duy Vinh, Sylvain Ouillon, Dinh Van Uu, Estuarine Turbidity Maxima and Variations of Aggregate Parameters in the Cam-Nam Trieu Estuary, North Vietnam, in Early Wet Season, January 2018, Water 10(1):68, DOI10.3390/w10010068, 

2. Trần Anh Tú, Nguyễn Kim Cương, Đinh Văn Ưu (2018). Đặc điểm front nhiệt mặt biển vùng biển Đông Nam Việt Nam. Tạp chí KH&CN Biển. Tập 16, Số 1; 2018: 32-45.

2017

1. Trần Anh Tú, Đinh Văn Ưu, ĐẶC ĐIỂM FRONT NHIỆT MẶT BIỂN CÁC VÙNG CỬA SÔNG LỚN Ở VIỆT NAM, Hội nghị Cơ học thủy khí toàn quốc, Cần thơ, 7-2017

2      Lê Quốc Huy, Nguyễn Xuân Hiển, Trần Thục, Phạm Tiến Đạt (2017), Phân tích sự biến động của nhiệt độ bề mặt biển và ảnh hưởng của ENSO ở khu vực ven biển Nam Trung Bộ. Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu, Số 1, 3/2017, 68-76.

3.      Lê Quốc Huy, Trần Thục, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Xuân Hiển (2017), Ảnh hưởng của dao động nội mùa quy mô tựa hai tuần đến trường gió và trường nhiệt độ bề mặt nước biển khu vực biển ven bờ Việt Nam trong mùa hè. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số tháng 7/2017.

4.      Quoc Huy Le, Thuc Tran, Xuan Hien Nguyen, Van Uu Dinh (2017), Effects of ENSO on the intraseasonal oscillations of sea surface temperature and wind speed along Vietnam’s coastal areas. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, Vol 59, number 3, 9/2017, 85-90.

5.      Nguyễn Ngọc Tiến, Đỗ Huy Cường, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Thọ Sáo, Trần Anh Tuấn, Lê Đình Nam. Phân tích biến động đường bờ khu vực bờ biển cửa sông Hậu bằng tư liệu viễn thám. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. Tập 17, số 4, 2017; 373-379.

5.      Trần Anh Tú, Phạm Hải An, Phạm Văn Tiến, Đinh Văn Ưu (2017). Mô phỏng sự xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long do biến đổi khí hậu. Tuyển tập HN KH Cơ học Thủy khí Toàn quốc, tr. 782-793. ISSN 1859-4182; Nxb KH TN&CN.

 

2016

1. Vũ Công Hữu, Đinh Văn Ưu, Tính toán chế độ sóng và vận chuyển trầm tích dọcbờ trong vịnh Nha Trang, tỉnh Khánh HòaTạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016     

2. Đinh Văn Ưu, Tiến tới hoàn thiện và triển khai hệ thống mô hình giám sát, dự báo và cảnh báo biển Việt Nam , Tuyển tập HNCHTK Toàn quốc, 2016

3.      Nguyễn Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu, CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ ĐỘNG LỰC TRẦM TÍCH LƠ LỬNG MÙA KHÔ TẠI VÙNG BIỂN VEN BỜ CỬA SÔNG HẬU , Tuyển tập HNCHTK Toàn quốc, 2016

4.      Trần Anh Tú, Lê Đức Cường, Đinh Văn Ưu (2016). Mô phỏng sự lan truyền vật chất lơ lửng vùng cửa sông ven biển sông Mê Kông. Tuyển tập HN KH Cơ học Thủy khí Toàn quốc,….

5.      Trần Anh Tú, Nguyễn Kim Cương, Đinh Văn Ưu (2016). Đặc điểm front nhiệt mặt biển vùng Nam Bộ. Tạp chí KH&CN Biển,

6.   Nguyễn Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Trung Thành, Vũ Hải Đăng, Vũ Duy Vĩnh, 2016, Các kết quả nghiên cứu về động lực trầm tích lơ lửng mùa khô tại vùng biển ven biển cửa sông Hậu Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. Tập 16, số 3,

2015

1. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Kim Cương, Nguyễn Nguyệt Minh, Hà Thanh Hương, Một số đặc trưng phân bố và biển động các trường khí tượng, hải văn chủ yếu tại khu vực Nam Trung Bộ, Việt Nam, Tuyển tập Công trình Hội nghị khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc năm 2015

2. Vũ Công Hữu, Nguyễn Kim Cương,, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Trung Việt, Đặc trưng trường sóng và diễn biến đường bờ bãi tắm khu vực vịnh Nha Trang, Tạp chí khoa học ĐHQG HN: Khoa học tự nhiên và công nghệ, Tập 31, số 3S, trang 172-

3. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Kim Cương, Hà Thanh Hương và Nguyễn Nguyệt Minh, Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên trường dòng chảy lớp mặt biển Đông, Tạp chí ĐHQG HN: Khoa học Tự nhiên và công nghệ, Tập 31, số 3S, Trang 269

4. Vũ Công Hữu, Đinh văn Ưu, Nguyễn Kim Cương, Dương Công Điển và Dương Hải Thuận, (2014), Nghiên cứu mô phỏng biến đổi đường bờ dưới tác động của sóng và mực nước, Tuyển tập Hội nghị Cơ học Thủy khí Toàn quốc năm 2014, Phan Rang

5. Trần Anh Tú, Đinh văn Ưu (2014), Cấu trúc nhiệt muối thẳng đứng vùng cửa sông ven bờ sông Cửu Long, Tuyển tập Hội nghị Cơ học Thủy khí toàn quốc năm 2014 tại Phan Rang.

2014

1.  Minh N.Nguyen, P.Marchesiello; Florent Lyard, Sylvain Ouillon,  Gildas Cambon, Damien Allain, Uu V. Dinh, 2014 Tidal Characteristics of the Gulf of Tonkin, Continental Shelf Research , pp.37-56, 2014

 2. Jean-Pierre Lefebvre, Rafael Almar, Nguyen T. Viet, Dinh V. Uu, et al. 2014 Contribution of swash processes generated by low energy wind wave in the recovery of a beach impacted by extreme events ; Nha Trang, VietNam. Journal of coastal Research, Special Issue No 70, 663-668

2013

2.      Đinh Văn Ưu,(2013) Các đặc trưng thủy động lực và môi trường tại khu vực cửa sông Bạch Đằng. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S tr. 196-200

3.      Vũ Duy Vĩnh, Đinh Văn Ưu, (2013). ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN ĐẾN ĐẶC ĐIỂM VẬN CHUYỂN TRẦM TÍCH LƠ LỬNG VÙNG CỬA SÔNG BẠCH ĐẰNG, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 13, Số 3; 2013: 216-226

4.      Hà Thanh Hương, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Trung Việt 2013. Hoàn lưu ven bờ Vịnh Nha TrangTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 65-71

5.      Đinh Văn Ưu, 2013, Ảnh hưởng của nước biển dâng lên cơ sở hạ tầng ven bờ và giải pháp ứng phó, Tạp chí khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, Số đặc biệt 11-2003, 21-26

2012

6.      Đinh Văn Ưu, 2012 Tiến tới hoàn thiện mô hình ba chiều (3D) thủy động lực cửa sông ven biển. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 28, số 3S tr.182

7.      Nguyễn Xuân Hiển, Trần Thục, Đinh Văn Ưu, 2012 Nghiên cứu, tính toán nước dâng tổng cộng trong bão cho khu vực ven biển Thành phố Hải Phòng.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 28, số 3S tr. 63-70

8.      Nguyen K.-C., Umeyama M., Dinh V.-U. (2012). Long-term morphological changes and hydrodynamics of tidal dominant coastal zone in the Hai Phong Estuary, Vietnam, Ann. Journal of JSCE, Ser. B1 (Hydraulic Engineering), Vol. 68, No. 4, I_85-I_90.

9.      Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tien Giang, Nguyen Kim Cuong 2012.Impacts of Sea Level Rise on Vietnam coastal cities and preparation for development assessment and strategic planning, Proceeding of International Symposium on Sustainable Urban Environment, TMU, Tokyo 2012

2011

10.  Đinh Văn Ưu, 2011. Đặc điểm biến động bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền Việt NamTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, tr. 266 -272

11.  Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu,Umeyama Motohiko, Nguyen Tien Giang,and Nguyen Hieu 2011 Investigation of Shoreline and Morphological Changes, and Simulation of the Circulation in the Hai Phong Estuary, Vietnam. Proceedings of the 34th International Symposium on Remote Sensing of Environment (ISRSE), April 10-15, Sydney, Australia.

12.  Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu, Umeyama Motohiko  2011Development of Modeling System to Simulate Hydrodynamic and Environmental Quantities in the Hai Phong Estuary, Vietnam, 34th IAHR World Congress - Balance and Uncertainty,  33rd Hydrology & Water Resources Symposium 10th Hydraulics Conference,26 June - 1 July 2011, Brisbane, Australia

13.  Đinh Văn Ưu. 2011.Tiến tới  xây dựng hệ thống mô hình dự báo và kiểm soát môi trường Biển Đông.  Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nộitháng 10 – 2011 tr. 43-49

14.  Đinh Văn Ưu. 2011. Kết quả nghiên cứu đánh giá  biến động mực  nước biển  cực  trị do ảnh  hưởng  của biến đổi khí hậu trên vùng biển Việt Nam và các ứng dụng. Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 6:  Năng lượng, Kỹ thuật công trình Vận tải và Công nghệ biển, Hà Nộitháng 10 – 2011tr.

15.  55 . Trần  Anh  Tú,  Nguyễn  Chí  Công,  Nguyễn  Ngọc  Tiến,  Phạm  Thế  Truyền, Nguyễn Viết Quỳnh, Đinh Văn Ưu. 2011.  Quá trình hình thành và biến động khu vực nước lạnh ven bờ tây Biển Đông.  Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5. Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nộitháng 10 – 2011tr. 249-256

16.  Lefebvre Jean-Pierre1, Arfi Robert,Chu Van Thuoc, Dinh Van Uu, Mari Xavier, Panche Jean-Yves, Torreton Jean-Pascal, Vu Duy Vinh, Ouillon Sylvain 2011. Cấu trúc trầm tích và thủy học của cột nước ở vùng cửa sông Bạch Đằng - Cấm.Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ 5, Quyển 2: Khí tượng Thủy văn và Động lực học biển, Hà Nộitháng 10 – 2011tr. 106-110

2010

17.  Nguyen Xuan Hien, Dinh Van Uu, Tran Thuc, Pham Van Tien 2010. Study on wave setup with the storm surge in Hai Phong coastal and stuarine regionVNU Journal of Science, Earth SciencesVolume 26 No2, 82

18.  Đinh Văn Ưu2010. Quy luật biến động số lượng bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động và đổ bộ vào bờ biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 26, số 3S, 479

19.  Nguyễn Xuân Hiển, Lê Quốc Huy, Phạm Văn Tiến, Dương Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu, 2010 Ứng dụng mô hình ADCIRC tính toán nước dâng do bão tại khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng trong cơn bão Damrey 2005. Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứXIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 46-53

20.  Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao, 2010. Impacts of structure system (bridge, groin, close port) on local morphology in Cua Tung river mouth and adjacent beach. Proceeding of the 3rd scientific workshop on “Coastal line evolution, rivermouth change and protected structures  Halong2010, p.1.

2009

21.  Đinh Văn Ưu (2009), Đánh giá quy luật biến động dài hạn và xu thế biến đổi số lượng bão và áp thấp nhiệt đới trên khu vực Tây Thái Bình Dương, Biển Đông và ven biển Việt Nam, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 542

22.  Đinh Văn Ưu, Nguyễn Nguyệt Minh (2009), Dao động dài kỳ mực nước biển ven bờ Việt Nam và những tác động của biến đổi khí hậu lên mực nước cực trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 551

23.  Nguyễn Xuân Hiển, Phạm Văn Tiến, Dương Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu (2009), Ứng dụng mô hình ADCIRC tính toán nước dâng do bão tại khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng trong cơn bão Damrey 2005 Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 431

24.  Đinh Văn Ưu (2009), Mô hình vận chuyển trầm tích và biến đổi địa hình đáy áp dụng cho vùng cửa sông Hải Phòng, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S,  133

25.  Đinh Văn Ưu (2009), Tiến tới cảnh báo và dự báo mực nước biển cực đại dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và những tác động đến hệ thống cơ sở hạ tầng ven biển Đà Nẵng, Hội nghị Cơ học Thủy khí toàn quốc năm 2009, Đà Nẵng, 7-2009

26.  Đinh Văn Ưu (2009), Những kết quả đánh giá ban đầu về các đặc trưng dao động và biến đổi khí hậu khu vực biển và ven biển Việt Nam,Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc, Hà Nội, 573

27.  Đinh Văn Ưu  Mô hình thủy động lực và môi trường vùng biển ven bờ cửa sông triều áp đảo, Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội, 25, 1S, 133-139, 2009

2008

28.  Dinh Van Uu   Towards a coastal ocean prediction system for the Western Pacific, 7th IOC/WESTPAC Scientific Symposium, Kota Kinabalu  Malaysia, 2008

29.  Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, Hyđroynamic and Environmental Modelling in Tidal dominated  Estuarine Regions, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU-JSPS, Osaka, Japan, 191-196, 2008

2007

30.  Dinh Van Uu, Towards a coastal ocean prediction system for the Gulf of Bacbo, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU-JSPS,Dà nẵng, 148-153, 2007

31.  Đinh Văn Ưu và nnk , Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều thuỷ động lực-môi trường trong tính toán và dự báo lan truyền ô nhiễm dầu ở biển  Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2006, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội,537-546, 2007

32.  Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, Phạm Hoàng Lâm Development of system of Hydrodynamic-environmental models for coastal area (Case study in Quangninh-Haiphong region), Journal of Science, Earth Sciences, VNU, XXIII, N1,59-68, 2007

33.  Đinh Văn Ưu và nnk , Ứng dụng mô hình dòng chảy ba chiều (3D) nghiên cứu quá trình lan truyền các chất lơ lửng tại vùng biển ven bờ Quảng Ninh, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2005, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội,623-632, 2006

34.  Đinh Văn Ưu , Phát triển và ứng dụng mô hình tính toán vận chuyển chất lơ lửng và biến động trầm tích đáy cho vùng biển Vịnh Hạ LongTạp chí KH ĐHQG, XXII, 1PT, 11-19, 2006

2006

35.  Dinh Van Uu, Ha Thanh Huong and Pham Hoang Lam  Development and Application of the Environmental Hydrodynamic 3D Model for Computation and Forecasting of Oil Pollutions in Coastal Marine Environment, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU-JSPS, Kumamoto, Japan, 2006

2005

36.  Dinh Van Uu and Pham Hoang Lam, Application SST RS data to study the variability of the oceanographic condition in the west Part of the South China Sea due to monsoon activity, The 16th APEC Workshop on Ocean Models and Information System for the APEC Region (OMISAR), Ho Chi Minh City, 8-1,8-4, 2005

37.  Đinh Văn Ưu và nnk , Vai trò các quá trình tương tác sông-biển trong mô hình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tạp chí KH ĐHQG  XXI, 3PT, 118-126, 2005

38.  Đinh Văn Ưu và nnk , Biến động mùa và nhiều năm của trường nhiệt độ nước mặt biển và sự hoạt động của bão tại khu vực Biển Đông,Tạp chí KH ĐHQG, XXI, 3PT, 127-136,2005

39.  Đinh Văn Ưu và nnk  Tương quan biến động điều kiện môi trường và ngư trường nghề câu cá ngừ đại dương ở vùng biển khơi nam Việt Nam, Tạp chí KH ĐHQG XXI, 3PT, 108-117, 2005

40.  Đinh Văn Ưu và nnk  Phương hướng nghiên cứu xây dựng quy trình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2004, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội, 2005

2004

41.  Đinh Văn Ưu, Trần Quang Tiến, Phát triển và ứng dụng phương pháp tính dòng vận chuyển trầm tích vùng ven biển cửa sông, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2003, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội, 502-512, 2004

2003

42.  Đinh Văn Ưu, Hoàn lưu Biển Đông, Biển Đông II, 319-356, NXB ĐHQG Hà Nội, 2003.

43.  Đinh Văn Ưu và nnk , Các đặc trưng lớp biên sóng-dòng sát đáy vùng biển ven bờ Tạp chí KH ĐHQG , 1-XIX, 39-46, 2003

44.  Đinh Văn Ưu và nnk , Các kết quả phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều (3D) thuỷ nhiệt động lực học biển ven và nước nông ven bờ Quảng Ninh Tạp chí KH ĐHQG , 1-XIX, 108-117, 2003

2001

45.  Dinh Van Uu, Development and application of the Three-dimensional basin scale model to investigate the seasonal and general Circulation in the western Pacific Marginal Seas in the condition of monsoon  Proceeding of V IOC/WESTPAC Scientific Symposium, Seoul, August, CD-ROM, 11p  2001

46.  Dinh Van Uu and Doan Van Bo, The development and application of the eco-hydroynamic and environmental modelling system for the estuarine and coastal areas of Viet Nam, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone developpment, Osaka University, 124-130,2001

2000

47.  Dinh Van Uu, Doan Van Bo, Nihoul J C J  and Beckers J-M Three- dimensional (3D) eco-hydrodynamic model and its application in the coastal and estuarine areas of Viet Nam, Proceeding-Acts of the International colloquium in mechanics of solids, fluids, structures and interactions Nha Trang  390-397, 2000

48.  Đinh Văn Ưu  Áp dụng phương pháp biến thể đảo phân tích các đặc điểm nhiệt-muối Biển Đông, Tuyển tập các báo cáo Khí tượng-Thuỷ văn Vùng biển Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội  157-167, 2000

49.  Đinh Văn Ưu và nnk  Hệ thống quản lý, phân tích và mô hình hoá các đặc trưng thuỷ động lực học và môi trường sinh thái vùng biển nông ven bờ  Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị KH trưòng ĐH KH TN lần thứ II 125-134, 2000

1999

50.  Dinh Van Uu, Doan Van Bo  Coupled thermo-hydrodynamic ecosystem and environmental model of the South China Sea, Proceedings of "4th International Conference on the Marine Biology of the South China Sea", Manila 1999

51.  Đinh Văn Ưu và nnk  Mô hình 3 chiều (3D) nghiên cứu biến động cấu trúc hoàn lưu và nhiệt muối Biển Đông trong điều kiện gió mùa biến đổi, Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, TT KHTN & CNQG, t1 , 177-184, 1999

52.  Đinh Văn Ưu và nnk  Mô hình tính toán và dự báo biến động trạng thái môi trường nước biển, Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển    TT KHTN & CNQG, t2, 1175-1185, 1999

53.  Đinh Văn Ưu và nnk  Khả năng dự báo cá khai thác ở các vùng biển Việt Nam, Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển    TT KHTN & CNQG, t2 , 1186-1199, 1999

1998

54.  Dinh Van Uu  Seasonal Variability of the Circulation and Thermo-haline Structure of the Bien Dong (South China) Sea in the condition of Reversing Monsoon: Preliminary Result of a Three-dimensional Model for Analysis and Simulation, Proceeding of The IV International Scientific Symposium, UNESCO/IOC/WESTPAC, Okinawoa, Japan, 100-109, 1998

55.  Đinh Văn Ưu và nnk ,Tính toán dòng bùn cát vận chuyển dọc bờ biển, Tạp chí KH, ĐH QG,   Tuyển tập các công trình KH, 54-58, 1998

1997

56.  Dinh Van Uu, Brankart J-M  Seasonal Variation of Temperature and Salinity Fields and Water Masses in the Bien Dong (South China) Sea,Journal Mathematical Computer Modelling, Vol  26, USA, 97-113, 1997

57.  Đinh Văn Ưu và nnk  Một số đặc điểm dòng chảy địa chuyển Biển Đông, Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học về chuyến khảo sát liên hợp Biển Đông Việt Nam- Philipin 1996, 45-49, 1997

1995

58.  Đinh Văn Ưu, Sự phân hoá chế độ khí tượng trong gió mùa tây-nam tại vùng biển từ Quảng trị đến Khánh hoà, Tạp chí Khí Tượng Thuỷ Văn, 2, 21-24 1995

59.  Đinh Văn Ưu, Sự phân hoá chế độ khí tượng trong gió mùa tây-nam tại vùng biển ven bờ tây-nam vịnh Bắc bộ và hệ quả sinh thái môi trường, Tạp chí Khí Tượng Thuỷ Văn, 12, 25-30, 1995

1992

60.  Đinh Văn Ưu và nnk  Phân hoá trường gió trên vùng biển ven bờ miền trung và hệ quả môi trường, sinh thái  Tuyển tập Hội thảo quốc gia quản lý môi trường dải ven biển, Hà Nội,166-173,1992

1988

61.  Đinh Văn Ưu và nnk  Tính dòng bùn cát và sự lắng đọng vùng cửa sông Tạp chí Khoa học, ĐH Tổng hợp HN, 21-23,1988

62.  Đinh Văn Ưu, Mô hình hoá tính toán chế độ nhiệt Biển Đông, Tạp chí Khoa học, ĐH Tổng hợp HN, 57-59, 1988

1985

63.  Đinh Văn Ưu, Nội năng Biển Đông: tiềm năng và khả năng sử dụng chúng,  Dự trữ và trao đổi năng lượng dại dương, Vladivostok, 24-29, 1985

1981

64.  Đinh Văn Ưu, Ứng suất gió trên mặt biển có sóng  Tuyển tập Nghiên cứu biển, Viện Khoa học Việt Nam-Viện Hải dương học, Nha Trang, II, Phần 2, 117-122,1981

1980

65.  Đinh Văn Ưu  Trao đổi năng lượng cơ học ở lớp biên khí quyển trên biển  Tuyển tập các công trình của Hội nghị Cơ học lần thứ II, Viện Khoa học Việt Nam, Hà Nội, 260-264, 1980

VIII. KHEN THƯỞNG  

Danh hiệu   

Nhà giáo ƯT năm 2006                               

Khen thưởng                                 

- Bằng khen Thủ tướng chính phủ

- Huy chương vì sự nghiệp Giáo dục, HC vì sự nghiệp Khoa học



  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943