hungnq - GV.TS. Nguyễn Quang Hưng

Lý lịch cá nhân
Các bài viết

Đội ngũ cán bộ

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

HỌ VÀ TÊN:                            NGUYỄN QUANG HƯNG                        

Năm sinh: 05/03/1977

Quê quán: Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Nơi ở hiện nay: Nhà số 97, tổ 4, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội

Cơ quan công tác: Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

Địa chỉ cơ quan: Nhà T3, tầng 2, 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,  Hà Nội.

Điện thoại: Cơ quan: 04 38584943, Nhà riêng: 04 38573950

E-mailnguyenquanghung@gmail.com; hungnq@hus.edu.vn

Chức vụ: Phó chủ nhiệm Bộ môn Thủy văn, Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học

Trình độ học vấn: Tiến sỹ

Ngạch viên chức: 15.111

Ngoại ngữ: Tiếng Anh

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Đại học1999, Cấp thoát nước - Môi trường nước, Trường Đại học Xây dựng

               1999, Tiến Anh, Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội

Thạc sĩ2002, Kỹ thuật và Quản lý tài nguyên nước, Học viện Công nghệ Châu Á - AIT, Thái Lan.

Tiến sĩ: 2010, Kỹ thuật và Quản lý tài nguyên nước, Học viện Công nghệ Châu Á - AIT, Thái Lan.

III. KINH NGHIỆM CÔNG TÁC

1999-2000: Giảng viên Đại học Xây dựng

2000-2010: Sau đại học, Học viện Công nghệ Châu Á

2012 – nay: Giảng viên, Bộ môn thủy văn, Khoa Khí tượng thủy văn và Hải dương học

2015 – nay: Phó chủ nhiệm Bộ môn Thủy văn, Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

Các bằng cấp khác:

1999 -Khóa đào tạo về Thủy văn và ngập úng đô thị.Viện Khí tượng thủy văn và quỹ Danida tổ chức

2002 -Khóa huấn luyện về MapInfo, GIS, Map Info Học viện Công nghệ Châu Á, Thái Lan

2005 - Hội thảo quốc tế về Các công cụ mô hình cho Môi trường và quản lý nguồn nước, Học viện Công nghệ Châu Á, Thái Lan

2007 - Các vấn đề về phát triển bềnh vững cho đồng bằng Mê Kong, Viện nghiên cứu đồng bằng Mê kong, Pattaya, Thái Lan.

2008- Mô phỏng toán học cho các hiện tượng thiên tai, Học Viện Công nghệ Châu Á phối hợp với Trung tâm Khoa học thông tin và máy tính địa cầu, Học viện Công nghệ Tokyo.

2009 -Hội thảo Quản lý thiên tai trong đô thị với biến đổi khí hậu, Viện Công nghệ Châu Á và UNESCO – IHE, Bangkok, Thái Lan

IV. THÀNH TÍCH ĐÀO TẠO

Giảng dạy đại học (5)

  1. Chất lượng nước
  2. Thủy hóa
  3. Thủy văn đô thị
  4. Đánh giá tác động môi trường
  5. Các phương pháp xử lý nước

Giảng dạy sau đại học (4)

  1. Mô hình toán chất lượng nước 
  2. Mô hình hóa nước dưới đất 
  3. Kiểm soát Môi trường nước 
  4. Quản lý thoát nước đô thị

Khóa luận tốt nghiệp (11)

1. Nguyễn Thị Hiền (K54); 2. Nguyễn Thu Lan (K54), 3. Nguyễn Thị Liên (K54), 4. Trương Văn Biên (K56), 5. Bùi Thu Hà (K56), 6. Chu Thị Liễu (K56), 7. Nguyễn Thu Thảo (K56), 8. Nguyễn Thị Thư (K57), 9. Hoàng Thanh Huyền (K57), 10. Trần Thị Thương (K57), 11. Hoàng Thị Hiền (K57), 12. Lê Đức Khánh (K58), 13. Nguyễn Khánh Linh (K58), 14. Phạm Thị Thùy Linh (K58), 15. Nguyễn Bách Tùng (K58), 16. Nguyễn Thị Mai Ly (K59), 17. Đào Thu Thủy (K59), 18. Hoàng Kim Tùng (K60)

Hướng dẫn Thạc sĩ (1)

1. Quách Thị Thanh Tuyết, 2. Đặng Linh Chi, 3. Đinh Thị Hương Thơm

Hướng dẫn Tiến sĩ (1)

1. NCS.Nguyễn Vũ Anh Tuấn (HDP)

V. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

  1. Điều tra, khảo sát, thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải
  2. Điều tra, khảo sát, thiết kế hệ thống xử lý chất thải rắn 
  3. Đánh giá tác động môi trường
  4. Mô hình Thủy văn đô thị
  5. Quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông.
  6. Biến đổi khí hậu và tài nguyên nước 

VI. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN

CHỦ TRÌ

  1. 2014 - 2015 Nghiên cứu xây dựng mô hình thủy văn đô thị cho thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam, Đề tài cấp Cơ sở, MS: TN-14-21
  2. 2019-2020 Nghiên cứu khả năng liên kết giữa mô hình số trị khí tượng và mô hình thủy văn phục vụ dự báo Tài nguyên nước hạn vừa, MS: TN 19.14

THAM GIA

  1. 2013 - 2015 Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi. Thuộc Chương trình“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu”,Mã số:KHCN-BĐKH/11-15. Đề tài cấp Nhà nước, MS: BĐKH - 19

VII. CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ

TẠP CHÍ  -  KỶ YẾU HỘI THẢO

2016

  1. Nguyễn Quang Hưng và Hoàng Anh Huy 2016, Đánh giá mức độ xâm nhập mặn hạ lưu sông Cả dưới tác động biến đổi khí hậu Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 3/2016 tr. 48-55 

2015

  1. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, 2015 - Tổng quan các phương pháp xử lý có khả năng áp dụng để xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Quảng Trị Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 39 - 47 
  2. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, 2015 Đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt các lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 48 – 55

2014

  1. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2014 - Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do lũ lụt cho lưu vực Thạch Hãn - Bến Hải  Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu Đà Nẵng, Việt Nam tr. 105 -114
  2. Nguyen Quang Hung, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh, Dang Dinh Kha 2014 Development and application of Flood Vulnerability Indies for commune level – A case study in Lam river basin, Nghe An province, VietnamInternationalYoung Researchers Workshop River Basin Environment and Management, 8-9 February, 2014 Asian Institute of Technology, Thailand

2013

  1. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn 2013. Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 87-100
  2. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Quang Hưng, 2013 Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trông thủy sản ở tỉnh Quảng Trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 134-140

2009

  1. Hung, N. Q.,Babel, M. S., Weesakul, S., Tripathi, N. K., “An artificial neural network model for rainfall forecasting in Bangkok, Thailand”, Hydrol. Earth Syst. Sci., 13, 1413-1425, 2009.

2008

  1. Hung, N.Q., Babel, M.S., “An artificial neural network model for rainfall forecasting in Bangkok, Thailand”. 2nd Int'l Workshop on Numerical Simulation for Disastrous Phenomena, Bangkok, Thailand, 31 January 2008

2007

  1. Hung, N.Q.,Weesakul, S., Babel, M.S., Tripathi, N.K., Weesakul, U., “Rainfall forecast using translation model” In Proceedings of the 12th National Convention on Civil Engineering (NCCE12), 2-4 May 2007, Pisanulok, Thailand.

2005

  1. Hung, N.Q.,Mark, O., Weesakul, S., Weesakul, U., Chaliraktraku, C., Larsen, L. C. “A real-time hydrological information system for cities“ Encyclopedia of Water – John Wiley & sons, Inc. Jul 2005.

2004

  1. Hung, N.Q.,Mark, O., Buranautama, V., Weesakul, U., Chaliraktraku, C., Larsen, L. C. “A real-time hydrological information system for Bangkok “ 5 Novatech, international conference on sustainable techniques and strategies in urban water management, June 7-10, 2004, Lyon, France.

2002

  1. Mark, O., Boonya-Aroonnet, S., Hung, N.Q., Buranautama, V., Weesakul, U., Chaliraktraku, C., Larsen, L. C. "A Real-Time Hydrological Information System for Bangkok". International Conference on Urban Hydrology for the 21st Century. October 14-18, 2002, Kuala Lumpur, Malaysia.
  2. Mark, O., Weesakul, S., Hung, N.Q., "Modelling the interaction between drainage system, wastewater treatment plant and receiver water in Pattaya beach". 9th International Conference on Urban Drainage, September 8 -13, 2002, Portland, Oregon USA.
  3. Mark, O., Hung, N.Q., Helwigh, A. B., "Waiting for a swim – The Handling of Wastewater in Asia", WaterLines, Vol. 20. No. 4. 2002.


  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943