1. HỌ VÀ TÊN: ĐẶNG QUÝ PHƯỢNG Ngày sinh: 29/12/1958
2. Giới tính :Nữ Dân tộc: Kinh
3. Quê quán : Phường Vị Hoàng, Thành Phố Nam Định, Tỉnh Nam Định
4. Nơi ở hiện nay (ghi rõ: số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): Số 64, ngõ 73 đường Nguyễn Trãi, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
5. Địa chỉ liên hệ:Số 64, ngõ 73 đường Nguyễn Trãi, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
6. Cơ quan công tác (tên cơ quan, bộ phận làm việc, đã nghỉ hưu thì ghi cơ quan trước khi nghỉ):
Bộ môn Thuỷ Văn, Khoa KTTVHDH, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
7. Địa chỉ cơ quan: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Điện thoại: Cơ quan: 0438584943......., Nhà riêng: 0435633126 , Di động: 0904905416
10. Ngày vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: ......./......./.........., ngày vào Đảng CSVN: /09/2007.
11. Chức vụ hiện nay:
12. Chức vụ cao nhất đã đảm nhiệm :
13. Trình độ học vấn hiện nay: Thạc Sỹ
13.1. Năm được cấp bằng Đại học: 1981 , thuộc ngành: Thuỷ Văn
Chuyên ngành: Thuỷ Văn Nơi cấp bằng: Trường ĐHTL
13.2. Năm được cấp bằng Thạc sĩ: 1998 , thuộc ngành: Thuỷ Văn
Chuyên ngành: Thuỷ Văn Nơi cấp bằng: Trường ĐHTL
13.3. Năm được cấp bằng Tiến sĩ: , thuộc ngành:
Chuyên ngành: Nơi cấp bằng:
13.4. Năm được cấp bằng Tiến sĩ khoa học: , thuộc ngành:
Chuyên ngành: Nơi cấp bằng:
13.5. Năm được cấp bằng cấp khác cao nhất: , thuộc ngành:
Chuyên ngành: Nơi cấp bằng:
14. Ngạch công chức, viên chức (GVCC, GVC, GV, ..):GV
15. Năm được phong chức danh Phó Giáo sư: Năm được phong chức danh Giáo sư:
16. Danh hiệu (Ghi rõ danh hiệu và năm đạt danh hiệu: NGND, NGƯT, …. các danh hiệu khác):
17. Quá trình công tác (ghi tóm lược: thời gian, công việc, chức vụ, cơ quan công tác):
Từ 1982 – 1996: Cán bộ Bộ môn Thuỷ Văn, Khoa Địa Lý Địa Chất, Trường ĐHTHHN
Từ 1996 – nay: Cán bộ Bộ môn Thuỷ Văn, Khoa KTTVHDH, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
Quá trình khen thưởng: (các loại Bằng khen, Huân, Huy chương và danh hiệu khác):
18. Ngoại ngữ thành thạo: Tiếng Nga
19.1.Thuộc diện được đào tạo ở nước ngoài (có/không):
19.1.1. Học đại học tại nước :
19.1.2. Bảo vệ luận án (Th.S, TS, TSKH) Tại nước :
19.1.3. Thực tập dài hạn (> 1 năm) tại nước :
19.2. Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
19.2.1. Giảng dạy bằng ngoại ngữ :
19.2.2. Nước đến giảng dạy:
19.2.3. Đối tượng khác (ghi rõ):
19. Thâm niên tham gia đào tạo: từ tháng 09 năm 1984 đến nay
20.1. Hướng dẫn NCS: Số lượng HD chính: Số lượng HD phụ:
20.2. Hướng dẫn Cao học: Số lượng HD chính: Số lượng HD phụ:
20.3. Số lượng hướng dẫn khóa luận/đồ án tốt nghiệp Đại học: 12
20.4. Danh sách Tiến sỹ, Thạc sỹ đã hướng dẫn bảo vệ thành công:
20.5. Sách đã bản phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
2003 - Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng Đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
20.6. Các chương trình, đề tài, dự án KH chủ trì đã nghiệm thu:
2000-2001 Ứng dụng mô hình mưa dòng chảy tính toán cân bằng nước cho khu vực gò đồi Lâm Trường Sóc Sơn, Hà Nội/ ĐHQGHN
2005-2006 Ứng dụng mô hình Tank tính toán dòng chảy cho lưu vực sông Cầu/ ĐHQGHN
2006-2007 Tính Toán nhu cầu dùng nước cho tỉnh Quảng Trị
20. Các phát minh, sáng chế đã đăng ký bản quyền (tên các tác giả, tên phát minh, sáng chế, năm đăng ký bản quyền).
21. Giáo trình giảng dạy chính:
1. Đo đạc và chỉnh lý số liệu thuỷ văn
2. Địa chất thuỷ văn
3. Thuỷ văn đại cương
22. Lĩnh vực nghiên cứu chính hoặc họat động chuyên môn, công tác chính: Tính toán thuỷ văn
23. Các bài báo, báo cáo khoa học đã đăng toàn văn trên các tạp chí, tuyển tập hội nghị khoa học (tên các tác giả, tên bài báo/ báo cáo, tên tạp chí/ kỷ yếu, tập, số, trang, năm công bố, … ):