I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN THANH SƠN
Năm sinh: 12-07-1959
Nơi sinh: Hà Tĩnh
Quê quán: Quảng Trị.
Cơ quan công tác: Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.
Địa chỉ cơ quan: Nhà T3, tầng 2, 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Chức vụ: Trưởng khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học,
Học hàm: Phó Giáo sư
Ngạch viên chức: 15.110 - Giảng viên cao cấp
Ngoại ngữ: Tiếng Nga
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học: 1982,Thuỷ văn học. - Thuỷ văn lục địa. Trường Đại học Khí tượng Thuỷ văn Ođetxa (Liên Xô}
Thạc sĩ: 2004, Địa lý, - Bảo vệ, khai thác hợp lý và tái tạo tài nguyên thiên nhiên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Tiến sĩ: 2008, Địa lý - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường , Đại học Quốc gia Hà Nội
Các bằng cấp khác:
1990. - Chứng chỉ đào tạo của UNESCO về công nghệ dự báo và quản lý tài nguyên nước . Moscova,
2008 - Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về đấu thầu, (số 205-045 do Giám đốc Công ty cổ phần đào tạo và nghiên cứu Quản lý kinh tế cấp ngày 28/12/2008)
2011 - Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh đối tượng 3, (số 664/2011 do Hiệu trưởng Trường Quân sự - BTL Thủ đo cấp ngày 39/4/2011)
2014 - Bằng tốt nghiệp Cao cấp Lý luận Chính trị - Hành chính, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, sô 009135 ngày 20 tháng 10 năm 2014
III. KINH NGHIỆM CÔNG TÁC
1982 – Bắt đầu nhận công tác giảng dạy tại trường Đại học Tổng hợp Hà Nội cho đến nay là ĐHKHTN, ĐHQGHN
1983 – 1985 Ủy viên thường vụ, Phó bí thư, Bí thư LCĐ, Bí thư chi đoàn cán bộ khoa Địa lý - Địa chất
1986 – 1992 Phó bí thư Đoàn TNCSHCM Đại học Tổng hợp Hà Nội
1988 – 1991 Phó Giám đốc Trung tâm Nội trú sinh viên, Đại học Tổng hợp Hà Nội
1984 – 2004 Phó Chủ nhiệm Bộ môn Thuỷ văn
2000 – 2009 Phó Chủ nhiệm khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học
2009 – 2019 Chủ nhiệm khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học
2009 – 2020 Đảng ủy viên Đảng bộ trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
2009 – 2015 Ủy viên Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển Việt Nam
2013 – 2018 Ủy viên - Thư ký Hội đồng Liên ngành Các Khoa học Trái Đát - Môi trường, ĐHQGHN (1476/QĐ KHCN 13/5/2013)
2013 – 2015 Ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Bộ môn Hải dương học, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
2013 – 2015 Ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Bộ môn Thủy văn học, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu
2009 - 2015 Bí thư chi bộ khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học
2009 – 2019 Ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
2014 - Ủy viên Ban biên tập Tạp chí Khí tượng Thủy văn
2019 - 2024 - Ủy viên Ban Chấp hành Hội Khí tượng Thủy văn Việt Nam
IV. THÀNH TÍCH ĐÀO TẠO
Giảng dạy đại học (16)
-
Tính toán thuỷ văn;
-
Xác suất thống kê trong thuỷ văn;
-
Đo đạc và chỉnh lý số liệu thuỷ văn;
-
Thuỷ văn đại cương
-
Thuỷ văn hồ;
-
Dự báo thuỷ văn;
-
Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam;
-
Vật lý nước;
-
Mô hình toán thuỷ văn;
-
Địa lý thủy văn,
-
Bảo vệ môi trường nước,
-
Quy hoạch và quản lý tổng hợp lưu vực sông
-
Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước
-
Nguyên lý thủy văn
-
Điều tra thủy văn và tài nguyên nước
-
Cơ sở thủy văn học
Giảng dạy sau đại học (5)
-
Các phương pháp tất định trong thủy văn (Thạc sỹ)
-
Quản lý tổng hợp lưu vực sông (Thạc sỹ)
-
Mô phỏng các qua trình thủy văn (Thạc sỹ)
-
Seminar khoa học (Thạc sỹ)
-
Tổng quan khoa học (Tiến sỹ)
Khóa luận tốt nghiệp (50)
1. Đặng Minh Hải (K32); 2. Nguyễn Thanh Tùng (K36), 3. Hạ Đức Chính (K36) 4. Nguyễn Kim Thành (K39), 5. Trần Đức Lợi (K40), 6. Lê Thị Hướng (K42), 7. Trịnh Văn Tường (K43) 8. Ngô Chí Tuấn (K44), 9,. Nguyễn Văn Cung (K44), 10. Cấn Thu Văn (K45), 11. Phạm Hồng Thái(K45) 12. Phạm Quang Huy (K45) 13. Phan Ngọc Thắng (K46) 14. Lương Xuân Thành (K46) 15. Đỗ Thị Tâm (K46) 16. Nguyễn Anh Đức(K46) 17. Nguyễn Thị Nghĩa (K47) 18. Nguyễn Thị Hiền (K47) 19. Đoàn Mạnh Hùng (K48) 20. Phạm Công Minh (K48), 21. Nguyễn Vũ Anh Tuấn (K49) 22. Bùi Minh Hòa (K49) 23.Mai Thị Bích Ngọc (K50) 24. Lưu Thị Hương (K50) 25. Nguyễn Ý Như (K50) 26. Lê Văn Linh (K51) 27. Phạm Vũ Minh Phượng (K51) 28. Lê Thị Hường (K51) 29. Trần Thị Thu Thảo (K52), 30. Hoàng Thị Ngần (K52), 31. Bùi Thị Hạnh (K52), 32. Đào Thị Kim Loan (K52). 33. Ngô Thị Liên Hương (K53) 34. Ngô Thị Thanh Hương (K54) 35 Tạ Thị Quỳnh Mai (K54) 36. Đinh Thị Hương Thơm (K54) 37. Hoàng Thị Hồng (K56), 38. Nguyễn Thị Lý (K56), 39 Nguyễn Tuấn Anh (K57), 40. Phạm Thị Hải (K57), 41. Lưu Thị Hồng Nhung (K57), 42. Trần Vinh Quang (K57). 43. Trịnh Thị Trang (K57), 44. . Hoàng Nam Trung (K57), 45. Nguyễn Thị Xuân (K57) 46. Vũ Thị Ngọc Diệp (K58), 47. Trần Thị Đào (K58), 48. Nhâm Thị Ngọc Anh (K58), 49., Lê Thị Liên (K58), 50. Nguyễn Thị Khánh Ly (K58)
Luận văn Thạc sỹ (15)
-
-
-
-
-
-
-
Nguyễn Quang Bảo. 2013 Ứng dụng mô hình SWAT khảo sát biến đổi dòng chảy do biến đổi khí hậu và sử dụng đất lưu vực sông Thạch Hãn. / CH - ĐHKHTN (2010-2012)
-
Đỗ Thị Ngọc Hoa 2013 Đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ đến kinh tế xã hội lưu vực sông Thu Bồn trong bổi cảnh biến đổi khí hậu /CH - ĐHKHTN (2011-2013)
-
Vũ Thị Hòa 2013 Đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ đến kinh tế xã hội lưu vực sông Bến Hải - Thạch Hãn trong bổi cảnh biến đổi khí hậu / CH - ĐHKHTN (2011-2013)
-
Phạm Lê Phương. 2014 Nghiên cứu diễn biến khí hậu, thủy văn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1973 – 2013 trong bối cảnh biến đổi khí hậu.CH - ĐHKHTN (2012-2014) 1764 / QĐ - ĐHKHTN
-
Trương Thị Minh Thư, (2014-2016) Nghiên cứu áp dụng công thức BAICA-UNESCO phát triển để tính mức độ tổn thương do lũ lụt trên lưu vực sông Thạch Hãn. CH - ĐHKHTN (2014-2016)
-
Văn Sỹ Mạnh (QH-2014) Đánh giá ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước lưu vực sông Bến Hải. CH - KSĐH, ĐHQGHN (2014 - 2016) 83/QĐ-ĐT
-
Lê Viết Thìn (QH-2014) Đánh giá ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy. CH - KSĐH, ĐHQGHN (2014 - 2016) /QĐ-ĐT
-
Nguyễn Thị Trinh Nữ, Thử nghiệm một số công thức tính toán chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương cho vùng mưa lũ (có ngập lụt) lưu vực sông Bến Hải, tỉnh Quảng Trị, CH - ĐHKHTN 2142 (2015 - 2017)
-
Đỗ Bình Dương, Thử nghiệm một số công thức tính toán chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương cho vùng mưa lũ (có ngập lụt) lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, CH -ĐHKHTN 2138 (2015 - 2017)
-
Lưu Văn Ninh
-
Hoàng Bá Tiến
-
Trần Thị Thu Thảo
Luận án Tiến sĩ (6)
-
Cấn Thu Văn 826 QĐ-SĐH Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt lưu vực sông Thu Bồn phục vụ quy hoạch phòng chống thiên tai. / NCS ĐHKHTN (2011 - 2014) - HDC. Bảo vệ cấp cơ sở ngày 22/12/2014, Bảo vệ cấp ĐHQGHN ngày 22 tháng 5 năm 2015. HDC
-
Trịnh Minh Ngọc 2130/ QĐ SĐH 31/5/2012 Cơ sở địa lý cho quản lý tài nguyên nước lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. NCS/ĐHKHTN (2009-2013) HDP
-
Nguyễn Vũ Anh Tuấn 1928/ QĐ - SĐH 2/5/2013 Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý ô nhiễm nước do nuôi trồng thủy sản, đề xuất các giải pháp giảm thiểu (Áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị) / NCS ĐHKHTN (2012 - 2015) - HDC (HDP: TS. Nguyễn Quang Hưng)
-
Trần Quang Hợp 374 (QĐ VKH KTTVMT) 26/12/2013 Nghiên cứu cơ sở khoa học các nguyên nhân và đề xuất các giải pháp công nghệ phòng chống và giảm nhẹ thiệt hại do ảnh hưởng của ngập úng lũ lụt đến các công trình đường bộ ở vùng Tứ giác Long Xuyên trong bối cảnh biến đổi khí hậu NCS/ VKHKTTVMT (2013-2017) HDC ( HDP: TS: Nguyễn Hoàng Long). Nghỉ thực hiện từ 24/12/2014 theo QĐ 428 - QĐ - VKTTV BĐKH
-
Trần Kiều Hương 6069 - QĐ/ĐHKHTN 31/12/2013 Cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Lam NCS ĐHKHTN (2013-2016) HDC (HDP: Dr. Tererence U-Chong Chan, Meonassh University, Australia)
-
Nguyễn Xuân Tiến, 342/QĐ-VKH KTTVBĐKH 13/11/2014 . Phân tích đánh giá nguyên nhân ngập úng vùng hạ du lưu vực sông Cả và đề xuất các giải pháp giảm nhẹ thiệt hại NCS/VKHKTTVBĐKH/(2014-2018) HDC
-
Ngô Chí Tuấn 2867/QĐ ĐHKHTN 6/9/2015. Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định tính dễ bị tổn thương do lũ, lụt trên lưu vực sông Bến Hải - Thạch Hãn NCS/ĐHKHTN (2014-2017) HDC (HDP: PGS. TS. Nguyễn Kiên Dũng)
V. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
-
Điều tra và đánh giá tài nguyên nước;
-
Mô hình toán thuỷ văn;
-
Dự báo lũ;
-
Quy hoạch tài nguyên nước.
-
Thích ứng biến đổi khí hậu và tài nguyên nước
VI. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN
CHỦ TRÌ
-
2018 - 2019 Nghiên cứu bổ sung dự án điều tra, đánh giias xâm thực bãi biển Cửa Tùng tỉnh Quảng Trị. QĐ số 1954/QĐ - UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
-
2018 - 2020 Nghiên cứu xác định nguyên nhân sạt lở bờ sông và đề xuất công nghệ cảnh báo, dự báo mức độ sạt lở bờ sông tại một số khu vực sạt lở trọng điểm ở Đồng Bằng sông Cửu Long Đề tài cấp Bộ. Bộ TN và MT
-
2016 - 2018 Nghiên cứu phát triển phương pháp và bộ chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt, lấy ví dụ các sông Bến Hải và Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. Đề tài cấp ĐHQGHN, MS: QG – 16.15
-
2013 - 2015 Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi. Thuộc Chương trình“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu”,Mã số:KHCN-BĐKH/11-15. Đề tài cấp Nhà nước, MS: BĐKH - 19
-
2011 - 2012. Lập nhiệm vụ quy hoạch lưu vực sông Bến Hải và Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị,Dự án cấp tỉnh. Hợp đồng khoa học kỹ thuật với SởTN&MT tỉnh Quảng Trị
-
2011. Điều tra, đánh giá hiện trạng các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, phục vụ lập danh mục các nguồn nước bị ô nhiễm, suy thoái và cạn kiệt; Đề xuất các giải pháp xử lý, khôi phục". Quyết định số 52/QĐUBND ngày 7/1/2011 và Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
-
2010-2012. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến động tài nguyên nước và vấn đề ngập lụt lưu vực các sông Nhuệ, sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội. Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia. MS: QGTĐ.10.06
-
2008-2009. Điều tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị. Dự án cấp tỉnh. Hợp đồng khoa học kỹ thuật vớiSởTN&MT tỉnh Quảng Trị, số 29/HĐTNMT
-
2007-2008.Quy hoạch quản lý, khai thác sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị. Dự án cấp tỉnh. Hợp đồng khoa học kỹ thuật với SởTN&MT tỉnh Quảng Trị, số 8/TNMT
-
2007-2008. Nghiên cứu mô phỏng quá trình mưa – dòng chảy phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước và đất một số sông ngòi Miền Trung. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQG Hà Nội, Mã số: QG 07-15.
-
2006-2008. Nghiên cứu áp dụng phương pháp SCS phục vụ công tác phòng chống lũ và quy hoạch lưu vực sông ngòi Trung Trung Bộ. Đề tài NCCB cấp Nhà nước. Mã số: 705606
-
2005-2006. Quy hoạch tổng thể tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, có định hướng năm 2020. Dự án cấp tỉnh. Hợp đồng khoa học kỹ thuật với SởTN&MT tỉnh Quảng Trị
-
2004-2005. Ứng dụng mô hình toán diễn toán lũ lưu vực sông Vệ trạm An Chỉ. Đề tài cấp ĐHQG MS: QT 04–26
-
2003-2004. Ứng dụng mô hình toán phục vụ quy hoạch lưu vực sông Trà Khúc. Đề tài cấp ĐHQG MS: QT 03–21.
-
2001-2002. Thực trạng bồi xói đoạn sông Hương chảy qua thành phố Huế Đề tài cấp ĐHQG MS: QT 01–21
-
1999-2000. Mô hình hoá toán học lũ tiểu mãn sông ngòi Nam Trung Bộ. Đề tài cấp ĐHKHTN MS: TN 99–24
-
1992-1993. Đặc điểm lũ tiểu mãn sông ngòi Bắc Trung Bộ và các biện pháp phòng chống. Đề tài cấp Bộ, MS: B92–05–56
THAM GIA
-
2012-2014. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn và nnk Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với cơ sở hạ tầng của các lĩnh vực và địa phương ven biển tỉnh Khánh Hòa. Nhiệm vụ tư vấn giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Khánh Hòa do PGS.TS. Trần Ngọc Anh chủ trì
-
2012 - 2013 Nguyễn Minh Huấn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn và cs. Quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Trị. Dự án chuyển giao Công nghệ giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Quảng Trị do PGS. TS. Nguyễn Minh Huấn chủ trì
-
2012 Nguyễn Minh Huấn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn và cs Thu thập, tổng hợp và đánh giá dữ liệu phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường vùng biển, đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Dự án chuyển giao Công nghệ giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Quảng Trị do PGS. TS. Nguyễn Minh Huấn chủ trì.
-
2012 Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Thanh Sơn và cs. Xây dựng công nghệ cảnh báo xâm nhập mặn hạ lưu của hệ thống sông thuộc tỉnh Thanh Hóa, hỗ trợ nâng cao năng lực của các cán bộ địa phương trong việc vận hành các công trình tưới. Dự án Quản lý rủi ro thiên tai CR-4114-VN. Hợp đồng Dịch vụ tư vấn với Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi (CPO) Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (MARD) do PGS.TS. Trần Ngọc Anh điều phối
-
2011-2012 Trần Ngọc Anh, Phan Văn Tân, Nguyễn Thị Nga, Trần Quang Đức, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên và đề xuất các giải pháp .ứng phó chiến lược. Hợp đồng tư vấn với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên do PGS.TS. Trần Ngọc Anh chủ trì
-
2010 - 2012. Ngô Đăng Trí, Trần Văn Ý, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Luận cứ khoa học về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường cho việc xây dựng khu kinh tế biển Đông Nam Quảng Trị.Đề tài nhánh Hợp phần thủy văn "Xây dựng luận cứ về điều kiện khí hậu-thủy văn và chất lượng môi trường nước mặt cho việc xây dựng Khu kinh tế biển Đông Nam Quảng Trị thuộc Đề tài cấp Nhà nước do BTTN Việt Nam chủ trì
-
2009-2010. Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Phân tích độ nhạy và độ bất ổn định sử dụng phương pháp Monte Carlodùng cho bài toán dự báo lũ bằng mô hình WetSpa (Thử nghiệm cho lưu vực sông Vệ) Đề tài đặc biệt ĐHQGHN MS: QG. 09. 25 Chủ trì: TS. Nguyễn Tiền Giang
-
-
2009-2010. Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Điều tra đánh giá xâm thực bãi tắm Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị. Hợp đồng chuyển giao công nghệ với Sở TN và MT tỉnh Quảng Trị Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Thọ Sáo.
-
-
2010. Trần Ngọc Anh, Đặng Văn Bào, Hoàng Thái Bình, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Lập Dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tại các vùng ven biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (trừ thành phố Nha Trang). Hợp đồng tư vấn giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Khánh Hòa do TS. Trần Ngọc Anh chủ trì.
-
2009. Nguyễn Cao Huần, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Khắc phục hậu quả chất độc hóa học trong chiến tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị . Hợp đồng chuyển giao công nghệ với SởTN và MT tỉnh Quảng Trị Chủ trì: GS. TS. Nguyễn Cao Huần
-
-
2007-2010. Trần Tân Tiến, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Xây dựng công nghệ dự báo liên hoàn bão, nước dâng và sóng ở Việt Nam bằng mô hình số với thời gian dự báo trước 3 ngày. KC.08.05/06-10. Chủ trì: GS.TS. Trần Tân Tiến
-
2007-2010. Nguyễn Cao Huần, Trần Anh Tuến, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Luận chứng khoa học về mô hình quản lý và phát triển bền vững đới bờ biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Các điều kiện thủy văn KC.09.08/06-10. Chủ trì.GS.TS. Nguyễn Cao Huần.
-
-
-
-
2004-2006. Trần Tân Tiến, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Xây dựng công nghệ dự báo lũ bằng mô hình số thời hạn 3 ngày cho khu vực Trung Bộ Việt Nam. Đề tài trọng điểm ĐHQGHN. MS: QGTĐ.04.04. Chủ trì: GS.TS. Trần Tân Tiến
-
2001-2005. Lê Đức Tố, Lê Đức An, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Luận chứng khoa học về mô hình phát triển kinh tế sinh thái trên một số đảo, cụm đảo lựa chọn thuộc vùng biển Việt Nam. MS KC.09.12. Chủ trì: GS.TS. Lê Đức Tố
-
-
2001-2003. Trương Quang Học, Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Nghiên cứu những vấn đề kinh tế - xã hội- môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị. KC.08.07. Chủ trì: GS.TSKH. Trương Quang Học
-
1995-1998 Đặng Trung Thuận, Mai Trọng Nhuận, Trương Quang Hải, Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Nghiên cứu biến động môi trường do hoạt động kinh tế và quá trình đô thị hóa gây ra, các biện pháp kiểm soát và làm sạch, đảm bảo phát triển bền vững vùng Hạ Long - Quảng Ninh - Hải Phòng. MS: KHCN 07.06. Chủ trì: GS.TSKH. Đặng Trung Thuận
-
1996-1997. Hà Học Ngô, Hà Học Kanh, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Nghiên cứu hiện trạng xói lở, bồi lắng trên đoạn sông Hương từ Vạn Niên - Bao Vinh. Dự án Hợp tác với Sở KHCN & MT tỉnh Thừa Thiên - Huế. Chủ trì: GS.TS. Hà Học Ngô
-
-
1993. Nguyễn Biểu, Đinh Văn Ưu, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Nghiên cứu và lập bản đồ địa chất môi trường và thủy thạch động lực ven bờ (0 - 30m nước) Hải Vân - Đèo Ngang, tỷ lệ 1 : 500 000 Cục Địa chất và Khoáng sản biển. Chủ trì: GS.TSKH. Nguyễn Biểu
-
1986-1988. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Đặc điểm thuỷ văn sông ngòi các tỉnh duyên hải Miền Trung. Chương trình 52E Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
-
1984-1985. Lê Văn Khoa, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Đất Trung du Bắc Bộ Chương trình 520202. Chủ trì: GS.TS. Lê Văn Khoa
-
1983-1985. Vũ Trung Tạng, Lê Đức Tố, Lê Chí Vy, Nguyễn Thanh Sơn và nnk. Hệ sinh thái vùng cửa sông ven biển Thái Bình Chương trình 520202 Chủ trì: GS.TS. Vũ Trung Tạng
Các công trình khoa học đã đăng ký bản quyền
-
Trần Tân Tiến, Phạm Văn Huấn, Nguyễn Mạnh Hùng, Mai Văn Khiêm, Nguyễn Thọ Sáo, Dương Hồng Sơn, Nguyễn Thanh Sơn, Công Thanh, Đỗ Ngọc Thắng, Nguyễn Minh Trường - “Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thủy văn Biển Đông” 2005
-
Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Anh, Cấn Thu Văn, Trần Văn Đạt, Lương Tuấn Anh, Ngô Chí Tuấn, Đặng Đình Khá, Hoàng Thái Bình, Nguyễn Việt - "Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi, 2015.
VII. CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
SÁCH
Sách đã xuất bản (7)
-
Lương Tuấn Anh, Trần Ngọc Anh, Trần Văn Đạt, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Đặng Đình Khá, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Cấn Thu Văn. Bản đồ ngập lụt và bản đồ đánh giá mức độ tổn thương do lũ các lưu vực sông: Lam, Bến Hải - Thạch Hãn và Thu Bồn. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2015
-
-
-
-
-
-
Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn –Thuỷ văn đại cương, Tập 1 & 2, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, 1991
Sách dịch và Tập bài giảng - Giáo trình ĐHKHTN (10)
-
Neil S. Grigg 2014 Quản lý tài nguyên nước. Các nguyên lý - Điều tiết và ví dụ. Chương 1-8, Chương 9-16, Chương 17-25 (Nguyễn Thanh Sơn, Phạm Văn Huấn, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Ý Như, Nguyễn Phương Nhung)
-
James C.I. Dooge, J. Philip O'Kane. 2011 Các phương pháp tất định trong hệ thống thủy văn. (Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trịnh Minh Ngọc và Nguyễn Đức Hạnh)
-
A. Lerman, D.Imboden, J. Gat, 2005 Các quá trình vật lý và hóa học của hồ (Nguyên Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh)
-
A.Iu. Sidortrucs. 2005 Cấu trúc địa hình lòng sông (Nguyễn Thanh Sơn)
-
V.M. Sirokov, P. S. Lopuk, V. E. Levkevitrs, 2005 Thành tạo bờ các hồ chưa nhỏ vùng rừng (Nguyễn Thanh Sơn)
-
A.M. Vlađimirov, Iu.I. Liakhin, L.T. Matveev, V.G. Orlov, 2005 Bảo vệ môi trường (Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Dư Văn Toán)
-
-
-
-
Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng, Trần Ngọc Anh - Thủy văn thực hành. Phần 1 - Giáo trình ĐHKHTN, 2004
TẠP CHÍ - KỶ YẾU HỘI THẢO
2020
-
Nguyễn Xuân Tiến, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Linh 2020. Áp dụng mô hình thủy văn, thủy lực mô phỏng ngập lụt hạ du sông cả. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số tháng 2-2020. DOI: 10.36335/VNJHM.2020(710).1-13, http://tapchikttv.vn/article/490
-
Nguyễn Xuân Tiến, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Linh. 2020 Áp dụng mô hình MIKE đánh giá tác động của hồ chứa tới ngập lụt hạ du lưu vực sông Cả, Tạp chí Khoa học về Biến đổi khí hậu, số 13 năm 2020
-
N.C. Tuân, C.T. Van, N.T.Son, D.Q.Tri, 2020 Applied Flood Vulnerability Indicator for Establishing Flood Vulnerability : A Case stady at BenHai - ThachHan Rivers Basin in Vietnam Lowland Technology International date Volume . International Association of Lowland Technology (IALT)
2019
-
Can Thu Van, Doan Quang Tri, Nguyen Thanh Son, Tran Thi Thu Thao and Do Thi Hong Hoa, (2019) Determining the vulnerability index in the context of high floods in An Giang province 2019 5th International Conference on Environment and Renewable Energy, IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science307(2019) 012015IOP Publishingdoi:10.1088/1755-1315/307/1/012015
2018
-
Tran Thi Diem Loan, Can Thu Van, Nguyen Thanh Son and Do Thi Hong Hoa 2018 Establishing the Method for Assessing Flood Vulnerability in Ho Chi Minh City, VietnamA Case Study in District 6 Journal of Environmental Science and Engineering B 7 2018 72-82 doi:10.17265/2162-5263/2018.02.005
2016
-
Thanh Son Nguyen, Tuan Anh Luong, Huu Dung Luong Hong Thai Tran 2016 A finite element one-dimensional kinematic wave rainfall-runoff model. Pacific Science Review A: Natural Science and Engineering xxx (2016) 1 - 8
-
Can Thu Van, Nguyen Thanh Son and Phan Vu Hoang Phuong 2016 Establishing the Basic Indicator for the Calculation of the Flood Vulnerability Index for River Basins in Vietnam . Journal of Environmental Science and Engineering B 5 (2016) 390-394. doi:10.17265/2162-5263/2016.08.003
-
Nguyễn Thanh Sơn, Phan Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Tiến, 2016 Phân tích tình hình ngập úng và lũ lụt miền hạ du lưu vực sông Lam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016167
-
Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Quang Hưng, Phan Ngọc Thắng, 2016 Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương và các giải pháp hạn chế tổn thương do lũ trên lưu vực sông Bến Hải - Thạch Hãn Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 175
-
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2016 Nghiên cứu mô phỏng thủy văn, thủy lựcvùng đồng bằng sông Cửu Long để đánh giá ảnh hưởng của hệ thống đê bao đến sự thay đổi dòng chảy mặt vùng Đồng Tháp Mười Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016, 256
-
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2016 Nghiên cứu thiết lập phương pháp cơ bản đánh giá rủi ro lũ lụt ở đồng bằng sông Cửu Long Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016264
-
Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Liên, 2016, Ứng dụng mô hình Mike 11 mô phỏng quá trình lan truyền chất ô nhiễm donuôi trồng thủy sản trên một số sông lớn tỉnh Quảng Trị Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016250
2015
-
-
-
-
-
Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, 2015Tổng quan các phương pháp xử lý có khả năng áp dụng để xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Quảng Trị Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 39 - 47
-
Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, 2015 Đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt các lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 48 - 55
-
-
-
-
2014
-
Nguyễn Quang Hung, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2014 - Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do lũ lụt cho lưu vực Thạch Hãn - Bến Hải Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu Đà Nẵng, Việt Nam tr. 105 -114
-
Đặng Đình Khá, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2014 - Xây dựng bản đồ nguy cơ lũ, tính nhạy, khả năng chống chịu với lũ phục vụ xây dựng bản đồ tổn thương với lũ trên lưu vực sông Lam Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu Đà Nẵng, Việt Nam tr. 115 -119
-
Nguyễn Thanh Sơn, Cấn Thu Văn. 2014 Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương - Lý luận và thực tiễn. Phần 3: Tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ bằng phương pháp trọng số - Thử nghiệm cho đơn vị cấp xã vùng hạ lưu sông Thu Bồn Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 4S tr. 150-158
-
Tran Ngoc Anh, Dang Dinh Kha, Dang Dinh Duc, Nguyen Thanh Son 2014. Hydraulic modelling for flood vulnerability assessment, case study in river basins in North Central Vietnam. Conference on Integrated Water Resource Management, Management Policy and Decision Making Supports. Jacques Cartier, Ho Chi Minh City, 27-28 November 2014
-
Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Nguyễn Xuân Tiến, Lê Viết Thìn 2014 Thử nghiệm đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến ngập lụt khu vực hạ lưu sông Lam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 645, tr. 13 - 20
-
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh và Ngô Chí Tuấn:2014 Xây dựng chỉ số dễ bị tổn thương lũ lụt sử dụng phương pháp phân tích hệ thống phân cấp (AHP) - Thử nghiệm cho vài đơn vị cấp xã tỉnh Quảng Nam thuộc vùng hạ lưu sông Thu Bồn. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 643, tr. 10 - 18.
-
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn và Nguyễn Xuân Tiến: 2014 Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng đất đến kết quả tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ – Áp dụng tính cho huyện Điện Bàn tỉnh Quảng Nam thuộc hạ du lưu vực sông Thu Bồn. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 643, tr. 40 - 44
-
Nguyen Quang Hung, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh, Dang Dinh Kha 2014 - Development and application of Flood Vulnerability Indies for commune level – A case study in Lam river basin, Nghe An province, Vietnam. International Young Researchers Workshop River Basin Environment and Management, 8-9 February, 2014 Asian Institute of Technology, Thailand
-
Phung Dang Hieu, Phan Ngoc Vinh, Du Van Toan, Nguyen Thanh Son 2014 Study of wave - wind interaction at a seawall using a numerical wave channel. J. Applied Math. Modeling, http://www.sciencedirect.com / science/ article/pii/ S0307904X1 400208X
2013
-
Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Đức, Đặng Đình Khá, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Hoàng Thái Bình, Đỗ Thị Hoàng Dung, Bùi Minh Sơn,Nguyễn Thanh Sơn. 2013 Xây dựng phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng tới công trình hạ tầng kỹ thuật thử nghiệm cho khu vực ven biển tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 29, Số 4 tr. 1-12
-
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá 2013 Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương - Lý luận và thực tiễn Phần 2. Áp dụng thử nghiệm tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ thuộc lưu vực sông Lam - tỉnh Nghệ An Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S tr. 223 - 232
-
Trịnh Minh Ngọc, Vũ Văn Phái, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Dương 2013 Thiết lập khung đánh giá DSPIR trong nghiên cứu tính dễ tổn thương của hệ thống tài nguyên nước đối với lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S tr.143 - 151
-
Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn 2013. Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụt Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S tr. 87-100
-
Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Quang Hưng, 2013 Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trông thủy sản ở tỉnh Quảng Trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S tr. 134-140
-
Đặng Đình Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Nguyễn Ý Như, 2013 Nghiên cứu xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do ngập lụt cho lưu vực sông Nhuệ Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S tr. 56-63
-
Nguyễn Văn Hiếu, Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2013 Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt và mô phỏng phương án xây dựng đê cho lưu vực sông Lại Giang.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S tr. 64-71
-
Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Ý Như, 2013 Đánh giá tính dễ bị tổn thương tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ Đáy.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S tr. 126-133
-
-
-
Hoang Duc Cuong. Tran Dinh Trong, Nguyen Thanh Son 2013 Climate Change: Precipitation Projection for Vietnam Simulated by a Super-high-resolution Model. The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics - ACFM14, October 15-19, Hanoi and Ha Long, Vietnam 1193
-
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn 2013 Các chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt và phương pháp tính toán. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi khí hậu lần thứ XVI - Tập II. Thủy văn - Tài nguyên nước, Biển, Môi trường, 27-29 Tháng 6 - 2013, Thành phố Hồ Chí Minh, tr 203 - 211.
2012
-
-
-
-
Đặng Đình Đức, Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Phương Nhung, 2012, Khôi phục số liệu dòng chảy tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình NAM Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S tr.16-22
-
-
-
-
-
-
Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Đức, Nguyến Thế Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Hoàng Thái Bình, 2012. Mô phỏng ngập lụt khu vực hạ lưu đập Cửa Đạt đến Bái Thượng, Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012.tr. 1-7
-
Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, Hoàng Thái Bình, 2012. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước các hồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012, tr. 141-150
2011
-
-
-
-
-
-
-
Nguyen Tho Sao, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Dinh Van Uu, 2011 Case study: Impacst of improfer structure design on beach erosion and proposal measures fo Cua Tung beach in Centre Vietnam. Vietnam - Sweden Research Cooperation Programme. Proceeding the final scientific worshop on " The Evolution and Sustainable Managment of ther Coastal Areas in Vietnam" Ninh Binh, 8-9 December, 2011, tr. 67-82
-
-
2010
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Y-Nhu Nguyen, Thanh-Son Nguyen, Thi-Minh-Ha Ho, 2010 Study The Impacts of Climate on Streamflow Regime in The Part of Nhue and Day River Basin in Hanoi City Territory. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. (APHW) Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010, 92
-
Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao, Nguyen Thanh Son, Nguyen Tien Giang, Tran Anh Tuan, Hoang Thai Binh, Dang Dinh Kha, 2010 Hydrodinamic Modeling Inundation Mapping For River Basins in Quang Tri Province , Central Vietnam. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. (APHW) Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010, 164
2009
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2008
-
-
-
-
2006
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nguyễn Thanh Sơn 2006. Kết quả mô phỏng lũ bằng mô hình 1D KWM – FEM & SCS lưu vực sông Trà Khúc trạm Sơn Giang Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Khoa học trường ĐHKHTN Ngành Địa lý - Địa chính năm 2006.
2004
-
2003
-
-
-
Trần Thục, Lương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Sơn 2003, Nghiên cứu mô hình thuỷ động lực mưa - dòng chảy trong tính toán và dự báo dòng chảy lũ. Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học lần thứ 8. Viện Khí tượng thuỷ văn, Bộ Tài nguyên & Môi trường 12/2003, tr. 222-227, Hà Nội
1998
-
Nguyễn Thanh Sơn 1998, Định hướng quy hoạch sử dụng nước lưu vực đầm Trà Ổ, tỉnh Bình Định Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Tuyển tập các công trình khoa học. Tháng 4-1998, tr. 29-35, Hà Nội
-
Nguyễn Thanh Sơn 1998, Thực trạng bồi xói qua kết quả khảo sát đoạn sông Hương từ Vạn Niên đến Bao Vinh. Tập san Khoa học và Kỹ thuật, Khí tượng Thuỷ văn. Số 447, tháng 3/1998, tr. 38-42, Hà Nội
1985
-
Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thanh Sơn và Nguyễn Thị Phương Loan 1985, Đánh giá tài nguyên nước vùng Võ Lao, Khải Xuân, Đồng Xuân, Thanh Hoà Vĩnh Phú, Tuyển tập các báo cáo Chương trình Tài nguyên và Môi trường 5202, Vĩnh Phú, tr. 78-82, 1985
VIII. KHEN THƯỞNG
Danh hiệu
Cán bộ giảng dạy giỏi, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
1998 QĐ 1208/TCCB 10/9/1998; 1999 QĐ 1224/TCCB 28/9/1999; 2000 QĐ 1761/TCCB 10/10/2000
Chiến sỹ thi đua cấp Đại học Khoa học Tự nhiên; ĐHQG Hà Nội
2005 QĐ 165/QĐ -TCCB13/9/2005; 2008 QĐ 4986/CT&HSSV 25/9/2008; 2010 QĐ 1224/QĐ - TCCB 14/9/2010; 2012 QĐ 3272/TCCB 30/8/2012; 2014 QĐ 3916 QĐ - ĐHKHTN 18/9/2014 2015 - QĐ 3731/QĐ ĐHKHTN 5/10/2015
Chiến sỹ thi đua cấp ĐHQG Hà Nội
2006 QĐ1331/ CT-HSSV, 8/9/2006; 2009 QĐ 20160/ CT-HSSV, 31/8/2009; 2011 QĐ 2548/ CT-HSSV, 1/9/2011; 2013 QĐ 3034/QĐ-CTHSSV, 30/8/2013. 2016 QĐ 2951/QĐ ĐHQGHN 28/9/2016
Chiến sỹ thi đua cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo
2012 QĐ1240/QĐ BGDĐT 8/4/2012; 2015 QĐ-BGDĐT12/01/2016
Nhà giáo ưu tú, 2017
Khen thưởng:
HUÂN CHƯƠNG: 1. 2014 - Huân chương Lao động hạng Ba. Quyết định số 51/ QĐ-CTN ngày 07 tháng 01 năm 2014 do có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm 2008 - 2009 đến năm học 2012 - 2013 góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
KỶ NIỆM CHƯƠNG: 1. 2006 – Kỷ niệm chương Đại học Quốc gia Hà Nội, 38/CT - HSSV 11/5/2006, 2. 2006 – Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Giáo dục (1493/ QĐ/BGD&DT 27/3/2006), 3. 2006 – Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Khoa học Công nghệ, 4. 2006 – Kỷ niệm chương Vì thế hệ trẻ của Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản HCM 679 NQ/TWĐTN 9/10/2006
BẰNG KHEN: 1. 1988 – Bằng khen của Thành đoàn Hà Nội, 2. 1991 – Bằng khen. của Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, 3. 2006 – Bằng khen của Giám đốc ĐHQG Hà Nội (1131/CTHSSV) 8/9/2006, 4. 2008 – Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về sự đóng góp xuất sắc cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa giai đoạn 2003-2008 1674 - QĐ/TTg 18/11/2008, 5. 2010 – Bằng khen của Giám đốc ĐHQG Hà Nội về thành tích xuất sắc giai đoạn từ năm học 2005 - 2006 đến 2009 - 2010 2784/ QĐ - CTHSSV 28/9/2010, 6. 2012 – Bằng khen của Giám đốc ĐHQG Hà Nội về thành tích xuất sắc năm học 2011 - 2012 2742/ QĐ -CTHSSV 22/8/2012, 7. 2015 – Bằng khen của Giám đốc ĐHQG Hà Nội về thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua yêu nước giai đoạn 2010 - 2015, 8- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường 2591QĐ/BTNMT 9/10/2015; 9- 2016 – Bằng khen của Giám đốc ĐHQG Hà Nội về thành tích xuất sắc năm học 2015 - 2016 , 2016 QĐ 2951/QĐ ĐHQGHN 28/9/2016; 10 - 2016 - Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm học 2014 - 2015 và 2015 - 2016, QĐ 5957 - QĐ/BGDĐT ngày 19 tháng 12 năm 2016.
GIẤY KHEN: 1. 2000 – Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về hoạt động Hội thể thao 681/TCCB 28/4/2000, 2. 2008 – Giấy khen của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Tự nhiên về hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2008 114/KHCN-SV 13/5/2008, 3. 2008 – Giấy khen của Đảng ủy ĐHQG Hà Nội về thành tích công tác Đảng 32/QD/DU -6/3/2009, 4. 2010 – Giấy khen của BCH Công đoàn ĐHQGHN về thành tích hoạt động công đoàn 195/ QĐKT-CĐ) 24/8/2010, 5. 2010 – Giấy khen của BCH Công đoàn Trường ĐHKHTN về thành tích hoạt động công đoàn (46-64/ QĐ-CĐ 25/8/2010, 6. 2011 – Giấy khen của Đảng bộ Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về Thành tích công tác Đảng 2010 78/QD/DU -28/1/2011, 7. 2011 – Giấy khen của Đảng ủy ĐHQG Hà Nội về thành tích công tác Đảng 2010 81/QD/DU -20/1/2011, 8. 2012 – Giấy khen của Đảng bộ Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về Thành tích công tác Đảng 2011 176/QDTVDU -10/2/2012, 9. 2013 – Giấy khen của Đảng bộ Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về Thành tích công tác Đảng 2012 243/QĐ/ĐU -01/2/2013, 10. 2013 – Giấy khen của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Tự nhiên về hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2013 1168/ QĐ-KHCN 26/4/2013, 11. 2014 – Giấy khen của Đảng bộ Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về Thành tích xuất sắc trong công tác Đảng 2013 319/QĐ/ĐU -10/2/2014, 12. 2014 – Giấy khen của Đảng bộ Đại học Quốc gia Hà Nội về Thành tích xuất sắc trong công tác Đảng giai đoạn 2011 – 2013 671/QĐ/ĐU -18/3/2014, 13. 2014 – Giấy khen của Đảng bộ Trường Đại học Khoa học Tự nhiên về Thành tích xuất sắc trong công tác Đảng 2014 401/QĐ/ĐU -27/01/2015, 14. 2015 - Giấy khen của BCH Đảng bộ ĐHQGHN đạt tiêu chuẩn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 3 năm liền 2012 - 2014, 15 - 2015 Giấy khen của BCH Đảng bộ ĐHKHTN về thành tích xuất sắc trong công tác Đảng năm 2015,
GIẢI THƯỞNG: 1. 2005 – Cúp vàng Hội chợ Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2005 tại thành phố Hồ Chí Minh của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (Đồng tác giả) 2684/QĐ BKHCN 14/10/2005, 2381/ QĐ - ĐHQGHN 1/7/2015, 2. 2006 – Giải thưởng của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về Khoa học Công nghệ (Đồng tác giả) (133/KHCN 11/5/2006)