TT
|
Họvà tên
|
Tên đềtài
|
1
|
Nguyễn Minh Trường
(1995-1997)
|
Khảo sát xu thế và chu kỳ biến đổi của nhiệt độvà lượng mưa trên một số vùng lãnh thổViệt Nam
|
2
|
Lê Đức Cương
(2000-2002)
|
Đặc điểm hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực biển Đông - Việt Nam trong mối quan hệvới ENSO và khảnăng dựbáo mùa
|
3
|
Phạm Quỳnh Anh
(2001-2003)
|
Đặc điểm thống kê của một sốtrường khí tượng trong thời kỳgió mùa mùa hè trên khu vực Đông Nam Á
|
4
|
Võ Văn Hòa
(2002-2004)
|
Nghiên cứu lựa chọn mực dòng dẫn và sơđồban đầu hóa xoáy tối ưu cho mô hình dựbáo quĩđạo bão WBAR
|
5
|
Dư Đức Tiến
(2003-2005)
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của bất đồng nhất bềmặt đến các trường khí hậu mô phỏng trong mô hình khí hậu khu vực
|
6
|
Lê Như Quân
(2004-2006)
|
Nghiên cứu khảnăng mô phỏng khí hậu nhiều năm khu vực Việt Nam của mô hình RegCM
|
7
|
Đinh Bá Duy
(2005-2007)
|
Thửnghiệm mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Việt Nam bằng mô hình MM5
|
8
|
Lương Mạnh Thắng
(2006-2008)
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của vùng đệm và độphân giải đến kết quảmô phỏng khí hậu trên khu vực Việt Nam và phụcận
|
9
|
Bùi Minh Sơn
(2006-2008)
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình MM5 vào dựbáo thời tiết mùa mưa khu vực Nam Trung Bộ
|
10
|
Nguyễn Bình Phong
(2006-2008)
|
Nghiên cứu tác động của tham sốhóa các quá trình bềmặt trong việc mô phỏng khí hậu khu vực bằng mô hình MM5
|
11
|
Nguyễn Lê Dũng
(2007-2009)
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình REMO mô phỏng khí hậu khu vực Việt Nam và Đông Nam Á
|
12
|
Phạm Thị Lê Hằng
(2007-2009)
|
Nghiên cứu đặc điểm khí hậu một sốhiện tượng cực trịvà khảnăng dựbáo
|
13
|
ĐỗThịThanh Thủy
(2008-2010)
|
Một sốđặc điểm hoạt động của gió mùa mùa đông trên khu vực Việt Nam
|
14
|
Đỗ Văn Mẫn
(2008-2010)
|
Cấu trúc không – thời gian của nhiệt độvà lượng mưa tháng ởViệt Nam trong các thập kỷgần đây và thửnghiệm dựbáo
|
15
|
Trịnh Tuấn Long
(2010-2012)
|
Thửnghiệm dựbáo hạn mùa một sốchỉsốkhí hậu cực đoan bằng mô hình RegCM cho khu vực Việt Nam
|
16
|
Nguyễn Thị Hạnh
(2011-2013)
|
Thửnghiệm dựbáo hạn mùa một sốyếu tốvà hiện tượng cực đoan ởViệt Nam bằng mô hình clWRF
|
17
|
Đào Thị Hồng Vân
(2009-2011)
|
Nghiên cứu khảnăng ứng dụng mô hình WRF-CHEM vào khu vực Việt Nam
|
18
|
Nguyễn Quang Trung
(2009-2011)
|
Nghiên cứu khảnăng ứng dụng mô hình khí hậu khu vực dựbáo hạn mùa ởViệt Nam
|
19
|
Nguyễn Đình Dũng (2009-2011)
|
Đánh giá BĐKH ởVN dựa trên các chỉsốcực đoan khí hậu của IPCC
|
20
|
Lê ThịThu Hằng
(2012-2014)
|
Tác động của xon khí đến một sốyếu tốkhí hậu trên khu vực Việt Nam và lân cận
|
21
|
Lê Hà Phương
(2011-2013)
|
Đánh giá tác động và tính dễbịtổn thương do Biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tại huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
22
|
Nguyễn Thuỳ Linh
(2011-2013)
|
Đánh giá tác động và tính dễbịtổn thương do BĐKH đối với sản xuất lúa nước tỉnh Nam Định
|
23 |
Nguyễn Xuân Hậu
(2012-2014)
|
Đánh giá tác động của Biến đổi Khí hậu đến ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình
|
24
|
Trần Đăng Khôi
(2013-2015)
|
Đánh giá khả năng tiếp cận nguồn nước bề mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp ứng phó cho người dân huyện Quan Hóa – Thanh Hóa
|
25
|
Trần Như Quỳnh (2013-2015)
|
Ảnh hưởng của việc cập nhật độ ẩm đất đến lượng mưa dự báo của mô hình RegCM
|
26 |
Nguyễn Quang Huy (2013-2015) |
Biến đổi của một số đặc trưng khí hậu và các hiện tượng thiên tai có liên quan ở khu vực Bắc Trung Bộ trong những thập kỷ gần đây |
27 |
Lê Thị Thu Miên (2013-2015) |
Đánh giá giảm phát thải khí nhà kính từ hoạt động chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại hai huyện Thái Thuỵ và Tiền Hải tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp giảm thiểu |
28 |
Nguyễn Văn Huấn (2017-2019) |
Chu trình mưa ngày đêm và sự biến động của nó trên khu vực Tây Nguyên |
29 |
Hoàng Thị Thu Hương (2016-2018) |
Dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông bằng các phương pháp thống kê |
30 |
Vu Thuan Yen (2018-2020) - VJU |
Observed change and variability of heatwave across Vietnam |
31 |
Bùi Nam Tuyển (2018-2020) SIS-VNU |
Đánh giá sự biến đổi của một số đặc trưng nhiệt độ và lượng mưa trên khu vực Việt Bắc và xây dựng bộ công cụ khai thác thông tin hiệu quả |
32 |
Phạm Quang Nam (2018-2021) |
Nghiên cứu dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Tây Bắc Thái Bình Dương bằng mô hình khí hậu khu vực |
33 |
Đới Thị Loan (2020-2022) |
Assessment of drought change and its impact on salinity intrusion and agricultural activity over Mekong River Delta of Vietnam |
34 |
Lê Phương Thuý (2020-2022) |
Đánh giá sự biến đổi của một số chỉ số khí hậu cực đoan trên khu vực Tây Nguyên |
35 |
Lê Thi Diệu Thu (2020-2022) |
Đánh giá sản phẩm dự báo mưa thời hạn vừa (5-10 ngày) của mô hình toàn cầu IFS cho khu vực Tây Nguyên |
36 |
Hoàng Gia Nam (2021-2023) |
Ứng dụng hệ thống SWIRLS kết hợp số liệu radar và sản phẩm mô hình số trị dự báo mưa hạn cực ngắn do bão đổ bộ cho Việt Nam |
37 |
Do Kim Thoa (2022-2024)
|
Assessing Flash Drought and Its Impacts on Rice Cultivation in Soc Trang Province
|
38 |
Yeshus Umesh (2022-2024) (Second Supervisor) |
Assessing the Impact of Climate Change on Heavy Precipitation Events Associated with Typhoon |