tanpv - GS. TS. Phan Văn Tân

Lý lịch cá nhân
Các bài viết

Đội ngũ cán bộ

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

 Họ và tên: PHAN VĂN TÂN                               

Cơ quan công tác: Khoa Khí tượng Thuỷ văn và Hải dương học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

Địa chỉ cơ quan: Nhà T3, tầng 2, 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,  Hà Nội.

Email: tanpv@vnu.edu.vn ; phanvantan@hus.edu.vn                                                         

Trình độ học vấn: Tiến sỹ

Học hàm: Giáo sư

Ngạch viên chức:  V07.01.01

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Đại học: 1981, Khí tượng khí hậu, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội

Tiến sỹ: 1994, Khí tượng Khí hậu, Bộ giáo dục và Đào tạo

III. KINH NGHIỆM CÔNG TÁC

1982-1995: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Khí tượng, Khoa Địa lý Địa chất, Đại học Tổng hợp HN

1996-2000: Phó Chủ nhiệm Bộ môn Khí tượng, Khoa KTTV&HDH, trường ĐHKHTN Hà Nội

2000-1/2015:  Chủ nhiệm Bộ môn Khí tượng, Khoa KTTV&HDH, trường ĐHKHTN Hà Nội

2015-nay: GVCC, Bộ môn Khí tượng và Biến đổi khí hậu, Khoa KTTV&HDH, trường ĐHKHTN Hà Nội

IV. HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO

Giảng dạy đại học

  1. Khí hậu học và Khí hậu Việt Nam  
  2. Khí hậu thống kê  
  3. Lý thuyết quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn  
  4. Thống kê trong khí tượng  
  5. Lý thuyết xác suất thống kê toán học  
  6. Ngôn ngữ lập trình Fortran
  7. Cơ sở biến đổi khí hậu 
  8. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu 

Giảng dạy sau đại học

  1. Cơ sở khoa học của Biến đổi khí hậu
  2. Khí hậu và tài nguyên khí hậu Việt Nam
  3. Khí hậu và biến đổi khí hậu
  4. Tin học ứng dụng trong khí tượng
  5. Phương pháp toán trong địa lý
  6. Fundamental of Climate Change 
  7. Climate Modeling
  8.  

Hướng dẫn Luận văn Thạc sỹ (Đã bảo vệ)

TT
Hvà tên
Tên đềtài
1
Nguyễn Minh Trường
(1995-1997)
Khảo sát xu thế và chu kỳ biến đổi của nhiệt độvà lượng mưa trên một số vùng lãnh thổViệt Nam
2
Lê Đức Cương
(2000-2002)
Đặc điểm hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực biển Đông - Việt Nam trong mối quan hệvới ENSO và khảnăng dựbáo mùa
3
Phạm Quỳnh Anh
(2001-2003)
Đặc điểm thống kê của một sốtrường khí tượng trong thời kỳgió mùa mùa hè trên khu vực Đông Nam Á
4
Võ Văn Hòa
(2002-2004)
Nghiên cứu lựa chọn mực dòng dẫn và sơđồban đầu hóa xoáy tối ưu cho mô hình dựbáo quĩđạo bão WBAR
5
Dư Đức Tiến
(2003-2005)
Nghiên cứu ảnh hưởng của bất đồng nhất bềmặt đến các trường khí hậu mô phỏng trong mô hình khí hậu khu vực
6
Lê Như Quân
(2004-2006)
Nghiên cứu khảnăng mô phỏng khí hậu nhiều năm khu vực Việt Nam của mô hình RegCM
7
Đinh Bá Duy
(2005-2007)
Thửnghiệm mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Việt Nam bằng mô hình MM5
8
Lương Mạnh Thắng
(2006-2008)
Nghiên cứu ảnh hưởng của vùng đệm và độphân giải đến kết quảmô phỏng khí hậu trên khu vực Việt Nam và phụcận
9
Bùi Minh Sơn
(2006-2008)
Nghiên cứu ứng dụng mô hình MM5 vào dựbáo thời tiết mùa mưa khu vực Nam Trung Bộ
10
Nguyễn Bình Phong
(2006-2008)
Nghiên cứu tác động của tham sốhóa các quá trình bềmặt trong việc mô phỏng khí hậu khu vực bằng mô hình MM5
11
Nguyễn Lê Dũng
(2007-2009)
Nghiên cứu ứng dụng mô hình REMO mô phỏng khí hậu khu vực Việt Nam và Đông Nam Á 
12
Phạm Thị Lê Hằng
(2007-2009)
Nghiên cứu đặc điểm khí hậu một sốhiện tượng cực trịvà khảnăng dựbáo
13
ĐỗThịThanh Thủy
(2008-2010)
Một sốđặc điểm hoạt động của gió mùa mùa đông trên khu vực Việt Nam
14
Đỗ Văn Mẫn
(2008-2010)
Cấu trúc không – thời gian của nhiệt độvà lượng mưa tháng ởViệt Nam trong các thập kỷgần đây và thửnghiệm dựbáo
15
Trịnh Tuấn Long
(2010-2012)
Thửnghiệm dựbáo hạn mùa một sốchỉsốkhí hậu cực đoan bằng mô hình RegCM cho khu vực Việt Nam
16
Nguyễn Thị Hạnh
(2011-2013)
Thửnghiệm dựbáo hạn mùa một sốyếu tốvà hiện tượng cực đoan ởViệt Nam bằng mô hình clWRF
17
Đào Thị Hồng Vân
(2009-2011)
Nghiên cứu khảnăng ứng dụng mô hình WRF-CHEM vào khu vực Việt Nam
18
Nguyễn Quang Trung
(2009-2011)
Nghiên cứu khảnăng ứng dụng mô hình khí hậu khu vực dựbáo hạn mùa ởViệt Nam
19
Nguyễn Đình Dũng (2009-2011)
Đánh giá BĐKH ởVN dựa trên các chỉsốcực đoan khí hậu của IPCC
20
Lê ThịThu Hằng
(2012-2014)
Tác động của xon khí đến một sốyếu tốkhí hậu trên khu  vực Việt Nam và lân cận
21
Lê Hà Phương
(2011-2013)
Đánh giá tác động và tính dễbịtổn thương do Biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tại huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
22
Nguyễn Thuỳ Linh
(2011-2013)
Đánh giá tác động và tính dễbịtổn thương do BĐKH đối với sản xuất lúa nước tỉnh Nam Định
23
Nguyễn Xuân Hậu 
(2012-2014)
Đánh giá tác động của Biến đổi Khí hậu đến ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình
24
Trần Đăng Khôi
(2013-2015)
Đánh giá khả năng tiếp cận nguồn nước bề mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp ứng phó cho người dân huyện Quan Hóa – Thanh Hóa
25
Trần Như Quỳnh (2013-2015)
Ảnh hưởng của việc cập nhật độ ẩm đất đến lượng mưa dự báo của mô hình RegCM
26 Nguyễn Quang Huy (2013-2015) Biến đổi của một số đặc trưng khí hậu và các hiện tượng thiên tai có liên quan ở khu vực Bắc Trung Bộ trong những thập kỷ gần đây
27 Lê Thị Thu Miên (2013-2015) Đánh giá giảm phát thải khí nhà kính từ hoạt động chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại hai huyện Thái Thuỵ và Tiền Hải tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp giảm thiểu
28 Nguyễn Văn Huấn (2017-2019) Chu trình mưa ngày đêm và sự biến động của nó trên khu vực Tây Nguyên
29 Hoàng Thị Thu Hương (2016-2018) Dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông bằng các phương pháp thống kê
30 Vu Thuan Yen (2018-2020) - VJU Observed change and variability of heatwave across Vietnam
31 Bùi Nam Tuyển (2018-2020) SIS-VNU Đánh giá sự biến đổi của một số đặc trưng nhiệt độ và lượng mưa trên khu vực Việt Bắc và xây dựng bộ công cụ khai thác thông tin hiệu quả
32 Phạm Quang Nam (2018-2021) Nghiên cứu dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Tây Bắc Thái Bình Dương bằng mô hình khí hậu khu vực
33 Đới Thị Loan (2020-2022) Assessment of drought change and its impact on salinity intrusion and agricultural activity over Mekong River Delta of Vietnam
34 Lê Phương Thuý (2020-2022) Đánh giá sự biến đổi của một số chỉ số khí hậu cực đoan trên khu vực Tây Nguyên
35 Lê Thi Diệu Thu (2020-2022) Đánh giá sản phẩm dự báo mưa thời hạn vừa (5-10 ngày) của mô hình toàn cầu IFS cho khu vực Tây Nguyên

Hướng dẫn Luận án Tiến  sỹ (Đã bảo vệ)

1.      Bùi Hoàng Hải - 2008 - Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng sơ đồ ban đầu hóa xoáy ba chiều cho mục đích dự báo chuyển động bão ở Việt Nam HDC: PGS. TS. Phan Văn Tân; HDP: PGS.TS. Nguyễn Đăng Quế

2.      Võ Văn Hòa261/QĐ - SĐH (1/2/2010) Nghiên cứu phát triển và ứng dụng phương pháp thống kê sau mô hình tổ hợp (EMOS) vào dự báo thời tiết ở Việt Nam. HDC: TS. Bùi Minh Tăng, HDP: GS.TS. Phan Văn Tân

3.      Lê Như Quân.259/QĐ - SĐH (1/2/2010) Nghiên cứu mô phỏng và dự tính xu thế biến đổi của các sự kiện mưa lớn trên khu vực Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực. HDC: GS.TS. Phan Văn Tân, HDP: TS. Ngô Đức Thành

4.      Đỗ Huy Dương 639/QĐ - SĐH (15/5/2009) (2009 - 2012) Nghiên cứu mô phỏng một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan bằng mô hình khí hậu khu vực. HDC: GS.TS. Phan Văn Tân, HDP: TS. Trần Quang Đức

5.    Chu Thị Thu Hường: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến một số yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam

6.     Nguyen Thi Tuyet (10/2020)A study on climate change projection and climate analog in Southeast Asia

7.     Đinh Bá Duy (4/2021): Đặc điểm hoạt động và khả năng dự báo hạn mùa xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông

8.     Phạm Thanh Hà (8/2022): Dự báo hạn mùa và nội mùa ngày bắt đầu mùa mưa ở Việt Nam trên cơ sở sản phẩm mô hình số

 

V. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

  1. Mô hình hóa khí hậu khu vực
  2. Dao động và biến đổi khí hậu
  3. Dự báo hạn mùa
  4. Tương tác bề mặt đất – khí quyển
  5. Ban đầu hóa xoáy và dự báo bão
  6. Ban đầu hóa độ ẩm đất trong các mô hình số 

VI. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN

CHỦ TRÌ

  1. Phan Văn Tân và CS, 2022-2024: Xây dựng hệ thống dự báo mùa hạn hán cho Việt Nam, mã số: QG.22.81. Đề tài do Quỹ NCKH ĐHQG HN tài trợ. (Development of a seasonal drought prediction system for Vietnam, code QG.22.81. Funded by Vietnam National University, Hanoi)   
  2. Phan Văn Tân và CS, 2020-2022: Đánh giá sự biến đổi của các đặc trưng hạn hán trên khu vực Việt Nam và Đông Nam Á, mã số 105.06-2019.306 Đề tài NCCB do NAFOSTED tài trợ (Assessment of Changes in Drought Characteristics over Vietnam and Southeast Asian regions, code 105.06-2019.306, Funded by NAFOSTED
  3. Phan Van Tan et al., 2017-2019: Adoption and full-control of a dynamical seasonal tropical cyclone prediction system for ensuring safety of socio-economic activities over the East Sea - Vietnam. Funded by FIRST. Code: 17/FIRST/1a/VNU2 (Tiếp thu và làm chủ công nghệ dự báo bão hạn mùa bằng mô hình động lực, phục vụ công tác bảo đảm an toàn cho các hoạt động kinh tế - xã hội và an ninh trên khu vực Biển Đông - Việt Nam. Tài trợ bởi Dự án FIRST, mã số 17/FIRST/1a/VNU2)
  4. Phan Văn Tân và CS, 2015-2017, Đánh giá khả năng dự báo mưa hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình khí hậu khu vực, Mã số 105.06-2014.44. Đề tài NCCB do NAFOSTED tài trợ (Evaluation of seasonal rainfall predictability by Regional Climate Model for Vietnam, Code 105.06-2014.44, Funded by NAFOSTED)
  5. Phan Văn Tân và CS, 2012-2015, Climate Change-Induced Water Disaster and Participatory Information System for Vulnerability Reduction in North Central Vietnam. DANIDA Project, code 11-P04-VIE (Nghiên cứu thủy tai do biến đổi khí hậu và xây dựng hệ thống thông tin nhiều bên tham gia nhằm giảm thiểu tính dễ bị tổn thương ở Bắc Trung Bộ Việt Nam - CPIS, mã số 11-P04-VIE, tài trợ bởi Tổ chức DANIDA)
  6. Phan Văn Tân và CS, 2011-2014, Nghiên cứu xây dựng hệ thống mô hình dự báo hạn mùa một số hiện tượng khí hậu cực đoan phục vụ phòng tránh thiên tai ở Việt Nam. Đề tài cấp Nhà nước, mã số ĐT.NCCN-ĐHUD.2011-G/09 (Development of seasonal prediction system of extreme climate events for natural disaster prevention in Vietnam. National Project, code ĐT.NCCN-ĐHUD.2011-G/09)
  7. Phan Van Tan et al., 2012-2013: Facilitating Effective Climate Adaptation in Vietnam – Downscaled Climate Projections (A component of the project “High resolution downscaling for Vietnam”, in collaboration with CSIRO, Australia, and IMHEN, Vietnam, funded by AusAID)
  8. Phan Văn Tân và CS, 2009-2010, Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó. Đề tài cấp Nhà nước, mã số KC08.29/06-10 (Impacts of Global Climate Change on Extreme Climate Events over Vietnam, Predictability and Adaptation Stategies. National Project. Code KC.08.29/06-10)
  9. Phan Văn Tân và CS, 2006-2008, Nghiên cứu ứng dụng mô hình khí hậu khu vực mô phỏng/dự báo mùa các trường khí hậu bề mặt phục vụ qui hoạch phát triển và phòng tránh thiên tai, Đề tài NCKH Trọng điểm cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QGTĐ.06.05 (Implementation of Regional Climate Model for seasonal simulation/prediction of surface climate fields for development planning and disaster prevention. Main Point Project of Vietnam National University, Hanoi. Code QGTD06.05).
  10. Phan Văn Tân và CS, 2006-2008, Nghiên cứu cấu trúc và sự tiến triển của xoáy bằng mô hình số và ứng dụng trong việc tạo trường ban đầu cho các mô hình dự báo bão khu vực Tây Bắc Thái Bình dương và Biển Đông, Đề tài nghiên cứu Cơ bản cấp Nhà nước, mã số 705706 (A numerical study on the evolution and structure of a vortex and an application in the initialization for typhoon forecasting models over Northwest Pacific and South China Sea. National Scientific Project, code 705706).
  11. Phan Văn Tân và CS, 2004-2005, Đánh giá vai trò của địa hình và điều kiện mặt đệm trong mô hình số mô phỏng và dự báo khí hậu khu vực Việt Nam - Đông Dương, Đề tài NCKH Đặc biệt cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QG.04.13 (Study on the roles of topography and surface conditions in a numerical model for climate simulation and climate prediction over Vietnam - Indochina regions. Special project of Vietnam National University, Hanoi. Code QG.04.13).
  12. Phan Văn Tân và CS, 2002-2003, Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình tương tác đất - khí quyển đến điều kiện khí hậu khu vực miền Trung Việt Nam, Đề tài NCKH Đặc biệt cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QG.02.16 (Investigation of effects of land-atmosphere interactions on climatological conditions in the middle of Vietnam. Special project of Vietnam National University, Hanoi. Code QG.02.16).
  13. Phan Văn Tân và CS, 2004-2005, Nghiên cứu phương pháp ban đầu hóa xoáy ba chiều và ứng dụng trong dự báo bão/xoáy thuận nhiệt đới khu vực Biển Đông - Việt Nam, Đề tài nghiên cứu Cơ bản cấp Nhà nước, mã số 733104 (Study on the 3D vortex initialization and its application for prediction of Typhoons/Tropical cyclones over South China Sea - Vietnam. Basic Research Project. Code 733104).
  14. Phan Văn Tân và CS, 2000-2003, Nghiên cứu các sơ đồ phân tích xoáy trong mô hình dự báo quĩ đạo bão vùng Tây Bắc TBD và Biển Đông, Đề tài nghiên cứu Cơ bản cấp Nhà nước, mã số 734101 (Study on the vortex analysis schemes in the models of the TCs track forecasting over NW-Pacific and South China Sea. Basic Research Project. Code 734101).
  15. Phan Văn Tân và CS, 1996-2000, Nghiên cứu qui luật và xu thế biến đổi của một số yếu tố khí hậu và mối quan hệ giữa chúng với các hiện tượng tai biến thiên nhiên khu vực miền Trung Việt Nam, Đề tài nghiên cứu Cơ bản cấp Nhà nước, mã số 07-06-05 (Study on the temporal tendencies of time-series of some climate variables and their relationships with natural disasters over centeral part of Vietnam. Basic Research Project. Code 07-06-05).

THAM GIA:

  1. Trần Quang Đức và CS: Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo số lượng và vùng hoạt động của bão trên Biển Đông hạn 3-6 tháng phục vụ hoạt động kinh tế biển và an ninh quốc phòng Đề tài cấp Nhà nước thuộc Chương trình "Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ quản lý biển, hải đảo và phát triển kinh tế biển", Mã số: KC.09.15/16-20, 2017-2020)

VII. CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ

SÁCH

Sách đã xuất bản

  1. Phan Văn Tân: Các phương pháp thống kê trong khí hậu. NXB ĐHQGHN, Hà Nội, 2003, 208 tr
  2. Phan Văn Tân: Ngôn ngữ lập trình Fortran 90. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006

Sách dịch và biên soạn, Giáo trình, Chuyên khảo, Báo cáo kỹ thuật

  1. Kazakevits: Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thuỷ văn (Phan Văn Tân, Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn - Dịch từ nguyên bản tiếng Nga). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
  2. Dennis L. Hartmann: Khí hậu vật lý toàn cầu. Academic Press Inc., 1994, 397pp. (Phan Văn Tân, Trần Công Minh – Dịch từ nguyên bản tiếng Anh). ĐHKHTN, 2004 (Lưu hành nội bộ).
  3. Mai Trọng Nhuận, Phan Văn Tân, Lê Quang Trí, Trương Việt Dũng, Đỗ Công Thung, Lê Văn Thăng, Trần Mạnh Liểu, Nguyễn Tiền Giang, Đỗ Minh Đức, Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thị Khang, 2015: Sự thay đổi tác động của cực đoan khí hậu và thiên tai tới hệ sinh thái và hệ nhân sinh. Trong: Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu [Trần Thục, Koos Neefjes, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Thắng, Mai Trọng Nhuận, Lê Quang Trí, Lê Đình Thành, Huỳnh Thị Lan Hương, Võ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hiền Thuận, Lê Nguyên Tường], NXB Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam, trang 141-186. ISBN 978-604-904-623-0.
  4. Phan Van Tan, Ngo Duc Thanh and Nguyen Van Hiep, 2013: A review of evidence of recent climate change in the Central Highlands of Vietnam. Produced for the initiative for coffee & climatehttp://www.coffeeandclimate.org

TẠP CHÍ  -  KỶ YẾU HỘI THẢO (Sau 2000)

  1. Tung Nguyen-Duy, Thanh Ngo-Duc, Dzung Nguyen-Le, Thanh Nguyen-Xuan & Tan Phan-Van, 2024: Identification and trend analysis of compound meteorological hazards along Vietnam’s coastline. Nat Hazards (2024). https://doi.org/10.1007/s11069-024-06486-4
  2. Pham Thi LyPham Thanh HaPhan Van TanVu Thuan Yen, 2023: Variability of heatwaves across Vietnam in recent decades. Vietnam Journal of Earth Sciences, 45(4), 517–530. https://doi.org/10.15625/2615-9783/19057
  3. Chinh Ta Huu, Tan Phan Van, Khiem Mai Van, Thang Vu Van, Lam Hoang Phuc, Worapong Lohpaisankrit, Quoc Bao Pham, Trinh Trong Nguyen, and Phong Nguyen Thanh, 2023: Spatiotemporal Variability of Hot Days in Association with the Large-Scale Atmospheric Drivers over Vietnam. Advances in Meteorology, Volume 2023 ID 6612199, doi: 10.1155/2023/6612199
  4. Hoàng Thị Minh, Nguyễn Văn Toàn, Phan Văn Tân*, 2023: Hạn chớp nhoáng và một số đặc trưng của nó ở Việt Nam giai đoạn 1961-2020. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 752, 75-86; doi:10.36335/VNJHM.2022(752).75-86 (Hoang Thi Minh, Nguyen Van Toan, Phan Van Tan*, 2023: Flash drought and its characteristics in Vietnam during period 1961-2020. Journal of Hydro-meteorplogy, 2023, 752, 75-86; doi:10.36335/VNJHM.2022(752).75-86)
  5. Angela Monina T. Magnaye, Larry Ger B. Aragon, Julie Mae B. Dado, Faye T. Cruz, Lyndon Mark P. Olaguera, Gemma T. Narisma, Fredolin Tangang, Liew Juneng, Thanh Ngo‐Duc, Tan Phan‐Van, Jerasorn Santisirisomboon, Patama Singhruck, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian, Ardhasena Sopaheluwakan,2023: Process‐based analysis of the impacts of sea surface temperature on climate in CORDEX‐SEA simulations. Climate Dynamics. https://doi.org/10.1007/s00382-023-06826-3
  6. Sheau Tieh, Ngai and Juneng, Liew and Tangang, Fredolin and Jing Xiang, Chung and Supari, Supari and Ester, Salimun and Faye, Cruz and Ngo-Duc, Thanh and Phan-Van, Tan and Santisirisomboon, Jerasorn and Gunawan, Dodo, 2022: Projected Mean and Extreme Precipitation Based on Bias-Corrected Simulation Outputs of Cordex Southeast Asia. Weather and Climate Extremes 37 (2022) 100484. https://doi.org/10.1016/j.wace.2022.100484
  7. Tan Phan-Van*, Phuong Nguyen-Ngoc-Bich, Thanh Ngo-Duc, Tue Vu-Minh, Phong V.V. Le, Long Trinh-Tuan, Tuyet Nguyen-Thi, Ha Pham-Thanh, and Duc Tran-Quang, 2022: Drought over Southeast Asia and its association with large-scale drivers. Journal of Climate. 35 (15), 4959–4978, DOI: https://doi.org/10.1175/JCLI-D-21-0770.1
  8. Phuong Nguyen-Ngoc-Bich, Tan Phan-Van, Long Trinh-Tuan, Fredolin T. Tangang, Faye Cruz, Jerasorn Santisirisomboon, Liew Juneng, Jing Xiang Chung, Edvin Aldrian, 2022: Projected future changes in drought characteristics over Southeast Asia. Vietnam Journal of Earth Sciences, 44(1), 127-143. DOI: https://doi.org/10.15625/2615-9783/16974
  9. Pham-Thanh, H., Phan- Van, T., van der Linden, R., and Fink, A. H., 2022: The Performance of ECMWF Subseasonal Forecasts to Predict the Rainy Season Onset Dates in Vietnam. Weather and Forecasting, 37, 113-124. https://doi.org/10.1175/WAF-D-21-0144.1
  10. Pham-Thanh, H., Phan- Van, T.*, Fink, A. H., & van der Linden, R., 2021: Local-scale rainy season onset detection: A new approach based on principal component analysis and its application to Vietnam. International Journal of Climatology, 42(7), 3726-3742. https://doi.org/10. 1002/joc.7441
  11. Tibay J, Cruz F, Tangang F, Juneng L, Ngo-Duc T, Phan-Van T, Santisirisomboon J, Singhruck P, Gunawan D, Aldrian E, Narisma G. T, 2021: Climatological characterization of tropical cyclones detected in the regional climate simulations over the CORDEX-SEA domain. International Journal of Climatology, 41(8), 4236-4252. https://doi.org/10.1002/ joc.7070
  12. Magnaye, A. M. T., Narisma, G. T., Cruz, F. T., Dado, J. M. B., Tangang, F., Juneng, L., Ngo-Duc, T., Phan-Van, T., Santisirisomboon, J., Singhruck, P., Gunawan, D., & Aldrian, E., 2021: Potential influence of sea surface temperature representation in climate model simulations over CORDEX-SEA domain. International Journal of Climatology, 1–24. https:// doi.org/10.1002/joc.7440
  13. Trần Quang Đức, Phan Văn Tân*, Nguyễn Phương Thảo, Trịnh Tuấn Long, Chu Thị Thu Hường, Nguyễn Văn Hiệp, 2021: Khảo sát một số đặc trưng hạn hán ở Việt Nam giai đoạn 1980-2018 sử dụng các chỉ số SPI và SPEI. Tạp chí ĐHQG HN, Các khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 38, số 1 (2002), 71-84. (Tran Quang Duc, Phan Van Tan*, Nguyen Phuong Thao, Trinh Tuan Long, Chu Thi Thu Huong, Nguyen Van Hiep, 2021: Investigation of drought characteristics across Vietnam during period 1980-2018 using SPI and SPEI drought indices. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 38, No. 1 (2022) 71-84.
  14. Phạm Thanh Hà, Phan Văn Tân, 2021: Xây dựng chỉ tiêu khách quan xác định ngày bắt đầu mùa mưa cho khu vực Tây Nguyên-Nam Bộ. Tạp chí ĐHQG HN, Các khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 38, số 1 (2002), 85-94. (Ha Pham-Thanh, Tan Phan-Van, 2021: Objective Criteria to Determine the Rainy Season Onset Date for the Central Highlands and Southern Vietnam. VNU Journal of Science: Earth and Environmental SciencesVol. 38, No. 1 (2022) 85-94)
  15. Phuong Nguyen-Ngoc-Bich, Tan Phan-Van*, Thanh Ngo-Duc, Tue Vu-Minh, Long Trinh-Tuan, Fredolin T. Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Jerasorn Santisirisomboon, Gemma Narisma, Edvin Aldrian, 2021: Projected Evolution of Drought Characteristics in Vietnam Based on CORDEX-SEA downscaled CMIP5 data. Int J Climatol. 41(12), 5733-5751. DOI: 10.1002/joc.7150
  16. Tibay Jennifer, Cruz Faye, Tangang Fredolin, Juneng Liew, Ngo-Duc Thanh, Phan-Van Tan, Santisirisomboon Jerasorn, Singhruck Patama, Gunawan Dodo, Aldrian Edvin, Narisma Teresa Gemma, 2021: Climatological characterization of tropical cyclones detected in the regional climate simulations over the CORDEX-SEA domain. Int J Climatol. 2021;1–17. DOI: 10.1002/joc.7070
  17. Huong Nguyen‐Thuy, Thanh Ngo‐Duc, Long Trinh‐Tuan, Fredolin Tangang, Faye Cruz, Tan Phan‐Van, Liew Juneng, Gemma Narisma, Jerasorn Santisirisomboon, 2020: Time of emergence of climate signals over Vietnam detected from the CORDEX‐SEA experiments. Int J Climatol. DOI: 10.1002/joc.6897
  18. Duc Tran-Quang, Ha Pham-Thanh, The-Anh Vu, Chanh Kieu and Tan Phan-Van2020: Climatic Shift of the Tropical Cyclone Activity Affecting the Vietnam’s Coastal Region. J. Appl. Meteor. Climatol. 1–40. DOI: 10.1175/JAMC-D-20-0021.1 
  19. Ha Pham-Thanh, Thanh Ngo-Duc, Jun Matsumoto, Tan Phan-Van, Hoa Vo-Van, 2020: Rainfall Trends in Vietnam and their Associations with Tropical Cyclones during 1979–2019. SOLA, 2020, Vol. 16, 169−174, doi:10.2151/sola.2020-029 
  20. Tuyet Nguyen-Thi, Thanh Ngo-Duc, Fredolin T. Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Jerasorn Santisirisomboon, Edvin Aldrian, Tan Phan-Van, Gemma Narisma, 2020: Climate analog and future appearance of novel climate in Southeast Asia. Int J Climatol. DOI: 10.1002/joc.6693 
  21. Fredolin Tangang, Jing Xiang Chung, Liew Juneng, Supari, Ester Salimun, Sheau Tieh Ngai, Ahmad Fairudz Jamaluddin, Mohd Syazwan Faisal Mohd, Faye Cruz, Gemma Narisma, Jerasorn Santisirisomboon, Thanh Ngo‐Duc, Phan Van Tan, Patama Singhruck, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian, Ardhasena Sopaheluwakan, Nikulin Grigory, Armelle Reca C. Remedio, Dmitry V. Sein, David Hein‐Griggs, John L. McGregor, Hongwei Yang, Hidetaka Sasaki, Pankaj Kumar, 2020: Projected future changes in rainfall in Southeast Asia based on CORDEX–SEA multi‐model simulations. Climate Dynamics (2020) 55:1247–1267. https://doi.org/10.1007/s00382-020-05322-2
  22. Supari, Fredolin Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Jing Xiang Chung, Sheau Tieh Ngai, Ester Salimun, Mohd Syazwan Faisal Mohd, Jerasorn Santisirisomboon, Patama Singhruck, Tan PhanVan, Thanh Ngo-Duc, Gemma Narisma Edvin Aldrian, Dodo Gunawan, Ardhasen Sopaheluwakan, 2020: Multi-model projections of precipitation extremes in Southeast Asia based on CORDEX-Southeast Asia simulations. Environmental Research 184 (2020) 109350.
  23. Milica Stojanovic, Margarida L.R. Liberato, Rogert Sorí, Marta Vázquez, Tan Phan-Van, Hieu Duongvan, Tin Hoang Cong, Phuong N. B. Nguyen, Raquel Nieto and Luis Gimeno, 2020: Trends and Extremes of Drought Episodes in Vietnam Sub-Regions during 1980–2017 at Different Timescales. Water 2020, 12, 813; doi:10.3390/w12030813
  24. Ha Pham-Thanh, Roderick van der Linden, Thanh Ngo-Duc, Quang Nguyen-Dang, Andreas H. Fink, Tan Phan-Van*, 2019: Predictability of the rainy season onset date in Central Highlands of Vietnam. Int J Climatol. 2019;1–15. https://doi.org/ 10.1002/joc.6383 
  25. Nguyen Thi Tuyet, Ngo Duc Thanh, Phan van Tan, 2019: Performance of SEACLID/CORDEX-SEA multi-model experiments in simulating temperature and rainfall in Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences, Vol. 41, No 4, 374-387.
  26. Nguyen Thi Tuyet, Ngo Duc Thanh, Phan Van Tan, 2019: Climate Analog Locations of Cities and Disappearing Climate in Viet Nam. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 4 (2019) 12-21
  27. Phạm Thanh Hà, Hoàng Danh Huy, Phạm Quang Nam, Jack Katzfey, John McGregor, Nguyễn Kim Chi, Trần Quang Đức, Nguyễn Mạnh Linh, Phan Văn Tân, 2019: Thử nghiệm sơ đồ dò tìm xoáy cho mô hình CCAM để dự báo bão hạn mùa khu vực Biển Đông. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 35, số 3 (2019) 49-60. (Pham Thanh Ha, Hoang Danh Huy, Pham Quang Nam, Jack Katzfey, John McGregor, Nguyen Kim Chi, Tran Quang Duc, Nguyen Manh Linh, Phan Van Tan, 2019: Implementation of Tropical Cyclone Detection Scheme to CCAM Model for Seasonal Tropical Cyclone Prediction over the Vietnam East Sea. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 3 (2019) 49-60) (In Vietnamese)
  28. Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Trần Quang Đức, Phan Văn Tân, 2019: Dự báo hạn mùa số lượng xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông bằng các mô hình thống kê. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 35, số 2 (2019) 45-57. (Dinh Ba Duy, Ngo Duc Thanh, Tran Quang Duc, Phan Van Tan, 2019: Seasonal Predictions of the Number of Tropical Cyclones in the Vietnam East Sea Using Statistical Models. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 2 (2019) 45-57) (In Vietnamese)
  29. Nguyễn Mạnh Linh, Jack Katzfey, John McGregor, Nguyen Kim Chi, Phạm Quang Nam, Trần Quang Đức, Phạm Thanh Hà, Hoàng Danh Huy, Nguyễn Văn Hiệp, Phan Văn Tân, 2019: Khảo sát mối quan hệ giữa sự hình thành bão và chỉ số tiềm năng hình thành xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực Biển Đông. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 35, số 2 (2019) 91-101. (Nguyen Manh Linh, Jack Katzfey, John McGregor, Nguyen Kim Chi, Pham Quang Nam, Tran Quang Duc, Pham Thanh Ha, Hoang Danh Huy, Nguyen Van Hiep, Phan Van Tan, 2019: Investigate the relationship between Storm Formation and Tropical Cyclone Genesis Potential Index in the Vietnam East Sea. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 2 (2019) 91-101) (In Vietnamese)
  30. Fredolin Tangang, Jerasorn Santisirisomboon, Liew Juneng, Ester Salimun, Jingxiang Chung, Supari, Faye Cruz, Sheau Tieh Ngai, Thanh Ngo-Duc, Patama Singhruck, Gemma Narisma, Jaruthat Santisirisomboon, Waranyu Wongsaree, Kamphol Promjirapawat, Yod Sukamongkol, Ratchanan Srisawadwong, Damrongrit Setsirichok, Tan Phan-Van, Edvin Aldrian, Dodo Gunawan, Grigory Nikulin, Hongwei Yang, 2019: Projected future changes in mean precipitation over Thailand based on multimodel regional climate simulations of CORDEX Southeast Asia. Int J Climatol. 2019, 1-24. doi: 10.1002/joc.6163
  31. Phong V.V. Le, Tan Phan-Van*, Khiem V. Mai, Duc Q. Tran, 2019: Space-time variability of drought over Vietnam. Int J Climatol. 39 (14), 5437-5451. doi: 10.1002/joc.6164.
  32. Long Trinh-Tuan, Jun Matsumoto, Fredolin T. Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Gemma Narisma, Jerasorn Santisirisomboon, Tan Phan-Van, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian, and Thanh Ngo-Duc: Application of Quantile Mapping Bias Correction for Mid-Future Precipitation Projections over Vietnam. SOLA, 2019, Vol. 15, 1−6, doi:10.2151/sola.2019-001
  33. Tan Phan-Van, Thanh Nguyen-Xuan, Hiep Van Nguyen, Patrick Laux, Ha Pham-Thanh and Thanh Ngo-Duc, 2018: Evaluation of the NCEP Climate Forecast System and Its Downscaling for Seasonal Rainfall Prediction over Vietnam. Weather and Forecasting, Vol. 33, 615-640. DOI: 10.1175/WAF-D-17-0098.1.
  34. Schubert, D., R. v. d. Linden, A. H. Fink, J. Katzfey, T. Phan-Van, K. Maßmeyer, J. G. Pinto, 2017: Climate Change Projections for hydrological modelling in southern Vietnam (In German, English Abstract, Figure Captions and Conclusions). Hydrologie und Wasserwirtschaft, 61(6), 383-396, DOI: 10.5675/HyWa_2017,6_2.
  35. Cruz F. T., G. T. Narisma, J. B. Dado, P. Singhruck, F. Tangang, U. A. Linarka, T. Wati,h L. Juneng, T. Phan-Van, T. Ngo-Duc, J. Santisirisomboon, D. Gunawanh and E. Aldriang, 2017: Sensitivity of temperature to physical parameterization schemes of RegCM4 over the CORDEX-Southeast Asia region. Int. J. Climatol. DOI: 10.1002/joc.5151
  36. Ngo-Thanh, H., Ngo-Duc, T., Nguyen-Hong, H., Peter Baker, Tan Phan-Van, 2017: A distinction between summer rainy season and summer monsoon season over the Central Highlands of Vietnam. Theor Appl Climatol (2017). doi:10.1007/s00704-017-2178-6
  37. Roderick van der Linden, Andreas H. Fink, Joaquim G. Pinto, Tan Phan-Van, 2017: The Dynamics of an Extreme Precipitation Event in Northeastern Vietnam in 2015 and its Predictability in the ECMWF Ensemble Prediction System. Weather and Forecasting, DOI: 10.1175/WAF-D-16-0142.1
  38. Phan Văn Tân, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Đức Thành, 2016: Sự biến đổi của ngày bắt đầu mùa mưa ở Tây nguyên và khả năng dự báo. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S (2016) 1-18
  39. Thanh Nguyen-Xuan, Thanh Ngo-Duc, Hideyuki Kamimera, Long Trinh-Tuan, Jun Matsumoto, Tomoshige Inoue, Tan Phan-Van, 2016: The Vietnam Gridded Precipitation (VnGP) Dataset: construction and validation. SOLA, 2016, Vol. 12, 291−296, doi:10.2151/sola.2016-057
  40. Phan Văn Tân, Nguyễn Xuân Thành, 2016: Về khả năng ứng dụng sản phẩm dự báo mưa hạn mùa của mô hình NCEP-CFS cho khu vực Việt Nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 32, số 1, (2016) 55-65.
  41. Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Hà, Phan Văn Tân, 2016: Đặc điểm hoạt động của Xoáy thuận Nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương, Biển Đông và vùng trực tiếp chịu ảnh hưởng trên lãnh thổ Việt Nam giai đoạn 1978-2015. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2 (2016) 1-11.
  42. Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thanh Hằng, Phan Văn Tân, 2016: Dự báo mưa hạn mùa bằng mô hình clWRF: Độ nhạy của các sơ đồ tham số hoá đối lưu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2 (2016) 25-33.
  43. Patrick Laux, Phuong N. B. Nguyen, Johannes Cullmann, Tan Phan-Van, Harald Kunstmann, 2016: How many RCM ensemble members provide confidence in the impact of land-use land cover change? Int. J. Climatol. (2016). DOI: 10.1002/joc.4836
  44. Thanh Ngo-Duc, Fredolin T. Tangang, Jerasorn Santisirisomboon, Faye Cruz, Long Trinh-Tuan, Thanh Nguyen-Xuan, Tan Phan-Van, Liew Juneng, Gemma Narisma, Patama Singhruck, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian, 2017: Performance evaluation of Reg CM 4 in simulating Extreme Rainfall and Temperature Indices over the CORDEX-Southeast Asia Region. Int. J. Climatol. 37:1634–1647 (wileyonlinelibrary.com) DOI: 10.1002/joc.4803
  45. van der Linden R., A. Fink, J. Pinto, T. Phan-Van, and G. Kiladis, 2016: Modulation of Daily Rainfall in Southern Vietnam by the Madden-Julian Oscillation and Convectively Coupled Equatorial Waves. J. Climate. Vol. 29, 5801-5820
  46. Juneng L, Tangang F, Chung JX, Ngai ST, Tay TW, Narisma G, Cruz F, Phan-Van T, Ngo-Duc T, Santisirisomboon J, Singhruck P, Gunawan D, Aldrian E, 2016: Sensitivity of Southeast Asia rainfall simulations to cumulus and air-sea flux parameterizations in RegCM4. Climate Research, Volume 69, Number 1, pages 59-77, doi:10.3354/cr01386
  47. Katzfey, J, K. Nguyen, J. Mc Gregor, P. Hoffmann, S. Ramasamy, H.V. Nguyen, V.K. Mai, V.T. Nguyen, B.K. Truong, V.T. Vu, H.T. Nguyen, V.T. Phan, Q.T. Nguyen, T. Ngo-Duc, T.L. Trinh, 2016: High-resolution projections for Vietnam – Methodology and evaluation of current climate simulations, APJAS, 52(2), 91-106
  48. van der Linden Roderick, Andreas H. Fink, Tan Phan-Van and Long Trinh-Tuan, 2016: Synoptic-Dynamic Analysis of Early Dry-Season Rainfall Events in the Vietnamese Central Highlands. Mon. Wea. Rew., Vol. 144, 1509-1527
  49. Phan VT, Long TT, Hai BH, Kieu C, 2015: Seasonal forecasting of tropical cyclone activity in the coastal region of Vietnam using RegCM4.2. Clim Res 62:115-129
  50. Tan Phan Van, Hiep Van Nguyen, Long Trinh Tuan, Trung Nguyen Quang, Thanh Ngo-Duc, Patrick Laux, and Thanh Nguyen Xuan, 2014: Seasonal Prediction of Surface Air Temperature across Vietnam Using the Regional Climate Model Version 4.2 (RegCM4.2). Advances in Meteorology. Volume 2014 (2014), Article ID 245104, 13 pages. http://dx.doi.org/10.1155/2014/245104.
  51. Thanh Ngo-Duc, Chanh Kieu, Marcus Thatcher, Dzung Nguyen-Le, Tan Phan-Van, 2014: Climate projections for Vietnam based on regional climate models. Climate Research, Vol. 60: 199–213, 2014, doi: 10.3354/cr01234
  52. Phan V. T., Fink A. H., Ngo-Duc T., Trinh T. L., Pinto J. G., van der Linden R., Schubert D., 2014: Observed Climate Variations and Change in Vietnam. In: Meon G., Pätsch M., Phuoc N.V., Quan N.H. (eds.) (2014): EWATEC-COAST: Technologies for Environmental and Water Protection of Coastal Zones in Vietnam. Contributions to 4thInternational Conference for Environment and Natural Resources, ICENR 2014. Cuvillier, Göttingen, Germany. ISSN: 2363-7218. ISBN: 978-3-95404-852-6
  53. Fink A. H., Phan V. T., Pinto J. G., van der Linden R., Schubert D., Trinh T. L., and Ngo-Duc T. (2014): Climate change projections and selected impacts for Vietnam. In: Meon G., Pätsch M., Phuoc N.V., Quan N.H. (eds.) (2014): EWATEC-COAST: Technologies for Environmental and Water Protection of Coastal Zones in Vietnam. Contributions to 4thInternational Conference for Environment and Natural Resources, ICENR 2014. Cuvillier, Göttingen, Germany. ISSN: 2363-7218. ISBN: 978-3-95404-852-6
  54. Vu-Thanh H., T. Ngo-Duc, and T. Phan-Van, 2013: Evolution of meteorological drought characteristics in Vietnam during the 1961-2007 period. Theoretical and Applied Climatology, 118, 367–375. DOI 10.1007/s00704-013-1073-z
  55. Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2013: Biến đổi khí hậu ở Việt Nam: Một số kết quả nghiên cứu, thách thức và cơ hội trong hội nhập quốc tế. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 29, Số 2 (2013) 42-55
  56. Tan Phan-Van, Trung Nguyen-Quang, Long Trinh-Tuan, Thanh Ngo-Duc, Hiep Van-Nguyen, 2013: Seasonal Prediction of Summer near-surface Air Temperature for Vietnam using RegCM4.2. The Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, August 28 – 30, 2013, Da Nang, Viet Nam.
  57. Trung Nguyen-Quang, Tan Phan-Van, Long Trinh-Tuan,
Hanh Nguyen-Thi, Thanh Ngo-Duc, 2013: Seasonal forecast of hot days using RegCM. The Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, August 28 – 30, 2013, Da Nang, Viet Nam.
  58. Long Trinh-Tuan, Hai Bui-Hoang, Chanh Kieu and Tan Phan-Van, 2013: Experimental Seasonal Forecast of Tropical cyclone Activity for Vietnam during the 2012 Season. The Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, August 28 – 30, 2013, Da Nang, Viet Nam.
  59. Quan Le-Nhu, Tan Phan-Van, Trung Nguyen-Quang, Thanh Ngo-Duc, 2013: Trends in Extreme Rainfall Events over Vietnam: Historical data and Model Verification. The Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, August 28 – 30, 2013, Da Nang, Viet Nam.
  60. Hang Vu-Thanh, Thanh Ngo-Duc, Tan Phan-Van, 2013: An analysis of meteorological drought features in Vietnam during the 1961-2007 period. The Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, August 28 – 30, 2013, Da Nang, Viet Nam.
  61. Patrick Laux, Van Tan Phan, Christof Lorenz, Tran Thuc, Lars Ribbe, Harald Kunstmann, 2013: Setting Up Regional Climate Simulations for Southeast Asia. High Performance Computing in Science and Engineering ’12, pp 391-406
  62. Nguyễn Quang Trung, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2012: Khả năng mô phỏng hạn mùa của mô hình RegCM3 với các sơ đồ tham số hóa đối lưu khác nhau. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr.161 -172
  63. Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, 2012: Kiểm nghiệm phi tham số xu thế biến đổi của một số yếu tố khí tượng cho giai đoạn 1961-2007. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr.129 -135
  64. Thanh NGO-DUC, Quang-Trung NGUYEN, Tuan-Long TRINH, Thanh-Hang VU, Van-Tan PHAN, Van-Cu PHAM, 2012: Near Future Climate Projections over the Red River Delta of Vietnam using the Regional Climate Model Version 3. Sains Malaysiana 41(11), pp 1325-1334
  65. Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2012: Biến đổi khí hậu ở Việt Nam: Một số kết quả nghiên cứu, thách thức và cơ hội trong hội nhập quốc tế. Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ tư (4th International Conference on Vietnamese Studies). 26-28/11/2012, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Hà Nội
  66. Thanh Ngo-Duc, Tan Phan-Van2012: Seasonal precipitation trend in Vietnam in the past and its projection into the future. The 10th International Symposium on Southeast Asian Water Environment. Nov 8-10, 2012, Hanoi, Vietnam
  67. Ngô Đức Thành, Nguyễn Quang Trung, Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà, 2011: Dự tính biến đổi khí hậu cho khu vực Trung Trung Bộ bằng phương pháp hạ quy mô động lực. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 3S, tr. 70-79
  68. Ho T, Phan V, Le N, Nguyen Q, 2011: Extreme climatic events over Vietnam from ­observational data and RegCM3 projections. Clim Res 49:87-100
  69. Phan Van Tan, Nguyen Quang Trung, Ngo Duc Thanh, Le Nhu Quan, 2011: On the seasonal prediction of surface climate over Vietnam using Regional Climate Model (RegCM3). The Second International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle. Nha Trang, Viet Nam, August 22-24.
  70. Lê Như Quân, Phan Văn Tân, 2011: Dự tính sự biến đổi của một số chỉ số mưa lớn trên lãnh thổ Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 27, số 1S, tr. 200-210
  71. Thanh Ngo-Duc, Phan Văn Tân, Masahiro HOSAKA, Nguyễn Quang Trung, Lương Mạnh Thắng, Kiều Quốc Chánh: Evaluating performance of different regional simulations in present day climate and combining near future multi-model projections over Central Vietnam. The Second International HyARC workshop on Asian Monsoon and Water Cycle, August 22-24, 2011, Nha Trang, Vietnam. 363-373
  72. Phan Van Tan, Nguyen Quang Trung, Ngo Duc Thanh, Le Nhu Quan, 2011: On the seasonal prediction of surface climate over Vietnam using Regional Climate Model (RegCM3). The Second International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle. Nha Trang, Viet Nam, August 22-24
  73. Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Phan Văn Tân, 2010: Đặc điểm hoạt động của bão ở vùng biển gần bờ Việt Nam giai đoạn 1945-2007. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 26, số 3S, tr. 344-353
  74. Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Lê Hằng, Phan Văn Tân, 2010: Dao động và biến đổi của hiện tượng rét đậm, rét hại ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 26, số 3S, tr. 334-343
  75. Trần Anh Đức, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2010: Xây dựng bộ số liệu mưa ngày VNGP_1DEG trên lưới 1ox1o kinh vĩ cho Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 2 (590), tr. 42-48
  76. Bùi Khánh Hòa, Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, 2009: Nghiên cứu đánh giá các nguồn số liệu khác nhau phục vụ cho bài toán định lượng mưa sử dụng số liệu ra đa tại Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 8 (584), tr. 31-41
  77. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, 2009: Xây dựng sơ đồ dò tìm xoáy bão cho mô hình RegCM3 để mô phỏng sự hoạt động của bão trên khu vực Tây Bắc Thái Bình dương và Biển Đông. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 8 (584), tr. 1-8
  78. Đỗ Huy Dương, Phan Văn Tân, Võ Văn Hòa, 2009: Đánh giá khả năng mô phỏng một số yếu tố khí hậu cực đoan của mô hình khí hậu khu vực RegCM. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 8 (584), tr. 15-23
  79. Vũ Thanh Hằng, Chu Thị Thu Hường, Phan Văn Tân, 2009: Xu thế biến đổi của lượng mưa ngày cực đại ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 25, số 3S, tr. 423-430
  80. Hồ Thị Minh Hà, Phan Văn Tân, 2009: Xu thế và mức độ biến đổi của nhiệt độ cực trị ở Việt Nam trong giai đoạn 1961-2007. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 25, số 3S, tr. 412-422
  81. Phan VT, Ngo-Duc T, Ho TMH (2009) Seasonal and interannual variations of surface climate elements over Vietnam. Clim Res 40:49-60
  82. Ho Thi Minh Ha, Phan Van Tan, 2009: Numerical simulations of the effect of Black Carbon Aerosol on Regional Climate in South-East Asia and Vietnam. Proceedings of International MAHASRI/HyARC workshop on Asian Monsoon, 5-8 Mar, Danang, Vietnam, pp. 185-197.
  83. Phan Văn Tân, Nguyễn Lê Dũng, 2009: Thử nghiệm ứng dụng hệ thống WRF-VAR kết hợp với sơ đồ ban đầu hóa xoáy vào dự báo quĩ đạo bão trên Biển Đông. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 7(583), tr. 1-9.
  84. Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà, Lương Mạnh Thắng, Trần Quang Đức, 2009Về khả năng ứng dụng mô hình RegCM vào dự báo hạn mùa các trường khí hậu bề mặt ở Việt Nam. Đã gửi đăng Tạp chí ĐHQG Hà Nội, 8-2009
  85. Bùi Minh Sơn, Phan Văn Tân: Thử nghiệm dự báo mưa lớn khu vực Nam Trung Bộ bằng mô hình MM5. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 4(580), tr. 9-18
  86. Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà, 2008Nghiên cứu độ nhạy của mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Phần I: Ảnh hưởng của điều kiện biên đến kết quả mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Việt Nam và Đông Nam Á. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 9(573), tr. 1-12.
  87. Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà, 2008: Nghiên cứu độ nhạy của mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Phần II: Ảnh hưởng của các sơ đồ tham số hóa đối lưu đến kết quả mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Đông Nam Á. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 10(574), tr. 1-11.
  88. Phan Văn Tân, Đinh Bá Duy, 2008: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm đất ban đầu đến thời gian khởi động của mô hình khí hậu khu vực. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 11(575), tr. 1-8.
  89. Phan Văn Tân, Bùi Hoàng Hải, 2008Thử nghiệm áp dụng phiên bản HRM_TC vào dự báo chuyển động bão ở Việt Nam, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 2(566), tr. 1-10.
  90. Bui Hoang Hai, Phan Van Tan, 2008: The development of a tropical cyclone version of HRM (HRM_TC). The 3rd International HRM Workshop, Hanoi, Nov. 24-28
  91. UNEP, 2008: Atmospheric Brown Clouds: Regional Accessment Report with Focus on Asia. ISBN: 978-92-807-2978-8, DRC/1110/BA, 369p
  92. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, 2007Về  một sơ đồ ban đầu hóa xoáy mới áp dụng cho mô hình khu vực phân giải cao HRM, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 3(555), tr. 42-50.
  93. Phan Văn Tân, Dư Đức Tiến, 2006Ban đầu hóa độ ẩm đất cho mô hình HRM bằng sơ đồ SMA, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XXII, số 2B PT, tr. 158-172.
  94. Ho Thi Minh Ha, Phan Van Tan, Le Nhu Quan, 2006: On the regional climate simulation over South East Asia using RegCM. Proceedings of Vietnam-Japan Joint workshop on Asian Monsoon, Halong, Vietnam, 18-20 August, pp. 62-68.
  95. Phan Văn Tân, Dư Đức Tiến, 2005Ảnh hưởng của tính bất đồng nhất bề mặt đệm đến các trường nhiệt độ và lượng mưa mô phỏng bằng mô hình RegCM trên khu vực Đông Dương và Việt Nam, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XXI, số 4, tr. 57-68 (Effects of land surface heterogeneity on the simulated 2m-temperature and rainfall using RegCM over Indochina and Vietnam. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi. T.XXI, No4, 57-68p. In Vietnamese).
  96. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, 2005Nghiên cứu lý tưởng sự tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình WRF, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 4(532), tr. 11-21 (Idealized study on the evolutions of Tropical Cyclones using WRF model. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 4(532), 11-21p. In Vietnamese).
  97. Phan Văn Tân, Nguyễn Hướng Điền, Dư Đức Tiến, 2004Sơ đồ BATS và ứng dụng trong việc tính các dòng trao đổi năng lượng và nước giữa bề mặt đất - khí quyển, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XX, số 1, tr. 40-56 (BATS (Bioshpere-Atmosphere Transfer Scheme) and its application for calculating the energy and water exchanged fluxes between land surface and atmosphere. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, No1, 40-56p. In Vietnamese).
  98. Phan Văn Tân, Bùi Hoàng Hải, 2004Ban đầu hóa xoáy ba chiều cho mô hình MM5 và ứng dụng trong dự báo quĩ đạo bão, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 10(526), tr. 14-25 (An application of three-dimension vortex initialization scheme for typhoon track forecasting using MM5 model. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 10(526), 14-25p. In Vietnamese).
  99. Phan Văn Tân, Bùi Hoàng Hải, 2003Về một phương pháp ban đầu hóa xoáy ba chiều, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 11(515), tr. 1-12 (On the method of initialization of three dimensional vortex. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 11(515), 1-12p. In Vietnamese).
  100. Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, 2003Về quan hệ giữa ENSO và tính dao động có chu kỳ của lượng mưa khu vực miền Trung Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, t. XIX, No2, tr. 56-61 (On the relationship between ENSO and the periodic oscillations of rainfall series in middle of Vietnam. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, t. XIX, No2, 56-61p. In Vietnamese)
  101. Phan Van Tan, 2002: On the tropical cyclone activity in the Northwest Pacific basin and South China sea in relationship with ENSO. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi, t.XVIII, No1, pp. 51-58. (Về sự hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới trên biển Đông và Tây bắc Thái Bình dương trong mối quan hệ với ENSO, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, t.XVIII, số 1, tr. 51-58).
  102. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, 2002Khảo sát ảnh hưởng của trường ban đầu hoá đến sự chuyển động của bão trong mô hình chính áp dự báo quĩ đạo bão khu vực biển Đông,  Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 8(500), tr. 17-25. (Investigation of influences of initialization on the motion of tropical cyclones over South China Sea. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 8(500), 17-25p. In Vietnamese)
  103. Kiều Thị Xin, Lê Công Thành, Phan Văn Tân, 2002Áp dụng mô hình số khu vực phân giải cao vào dự báo hoạt động của bão ở Việt Nam và biển Đông, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 7(499), tr. 12-21. (Applying the High Resolution Regional Model for the Tropical Cyclone forecasting over Vietnam and South China Sea. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 7(499), 12-21p. In Vietnamese)
  104. Phan Văn Tân, Kiều Thị Xin, Nguyễn Văn Sáng, 2002Mô hình chính áp WBAR và khả năng ứng dụng vào dự báo quĩ đạo bão khu vực Tây bắc Thái bình dương và Biển Đông, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 6(498), tr. 27-33,50. (WBAR - Barotropic model and its capabilities for the forecasting of typhoon tracks over Westnorth Pacific and South China Sea. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 6(498), pp. 27-33,50. In Vietnamese)
  105. Phan Văn Tân, Kiều Thị Xin, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Hiệp, 2002Kỹ thuật phân tích xoáy tạo trường ban đầu cho mô hình chính áp dự báo quĩ đạo bão, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 1(493), tr. 13-22. (On the vortex initialization in the barotropic model for forecasting of tropical cyclone tracks. Journal of Hydrometeorology, Hanoi, 1(493), 13-22p., In Vietnamese)


  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943