Thông tin nội bộ
Sinh nhật Phạm Tiến Đạt ngày 30/11 (7 ngày nữa)
Thống kê truy cập
Số người đang trực tuyến: 15
Trong đó có 0 thành viên .
Tổng số truy cập 8619839
Chuyên mục: » THƯ VIỆN » Bài báo
Đăng ngày 25/3/2010 Cập nhật lúc 09:05:41 ngày 9/5/2013

CÁC BÀI VIẾT 2010

TẠP CHÍ

Trần Ngọc Anh

  1. Hoàng Thái Bình, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá. 2010. Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 285
  2. Vũ Đức Long, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình và Đặng Đình Khá 2010. Giới thiệu công nghệ dự báo lũ hệ thống sông Bến Hải và Thạch Hãn sử dụng mô hình MIKE 11. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 397

Đoàn Bộ

  1. Đoàn Bộ, Lê Hồng Cầu, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Duy Thành 2010. Ứng dụng mô hình Length-Based Cohort Analysis (LCA) trong nghiên cứu nguồn lợi cá nổi lớn đại dương và quản lý nghề cá ở vùng biển xa bờ miền Trung. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 295
  2. Đoàn Bộ, Phạm Văn Huấn, Lê Hồng Cầu, Nguyễn Viết Nghĩa, Nguyễn Duy Thành, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Văn Hướng 2010. Một số kết quả thử nghiệm dự báo ngư trường khai thác cho nghề câu vàng tại vùng biển xa bờ miền Trung Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 302
  3. Doan Bo, Le Hong Cau, Nguyen Duy Thanh 2010. About possibilities of fishing ground forecast in the offshore waters of Vietnam Centre (experimental results for purse-seine and drift-gillnet fisheries). VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 57

Kiều Quốc Chánh

  1. Kiều Quốc Chánh. 2010 Ước lượng sai số mô hình trong bộ lọc Kalman bằng phương pháp lực nhiễu động. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 310
  2. Kieu, C. Q., and D.-L. Zhang, 2010: Genesis of Tropical Storm Eugene (2005) Associated with the ITCZ Breakdowns. Part III: Sensitive to genesis parameters. J. Atmos. Sci., 67, 1745-1758.
  3. Kieu, C. Q., and D.-L. Zhang, 2010: An Examination of the Pressure-Wind Relationship for Intense Tropical Cyclones, Weather and Forecasting,. 25, 895-907.
  4. Kieu, C. Q., and Zhang, D.-L. 2010 On the consistency between the dynamical and thermodynamical equations with prescribed vertical motion in an analytical tropical cyclone model", Quaterly Journal of Royal Meteorology, DOI:10.1002/qj.671, .
  5. Kieu, C. Q., and D.-L. Zhang., 2010: A piecewise potential vorticity inversion algorithm and its application to hurricane inner-core anomalies. J. Atmos. Sci., 67, 1745–1758

Nguyễn Hướng Điền

  1. Nguyễn Hướng Điền 2010. Công thức thực nghiệm tính toán cường độ mưa từ độ phản hồi vô tuyến quan trắc bởi Radar cho khu vực Trung Trung Bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 317

Nguyễn Tiền Giang

  1. Nguyễn Tiền Giang, Ngô Thanh Nga 2010. Đánh giá ảnh hưởng của các phương án chỉnh trị đến khả năng thoát lũ của đoạn sông Hồng chảy qua Hà Nội cũ bằng mô hình mô phỏng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , .Tập 26, số 3S, 322
  2. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong 2010. Calibration and verification of a hydrological model using event data. VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 64
  3. N.T.Giang and D.V. Putten 2010. Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province. Vietnam Geotechnical Journal 14 (2E), 70-78.

Trịnh Thị Lê Hà

  1. Trịnh Thị Lê Hà, 2010 Phân vùng quản lý các nguồn tài nguyên sinh thái ven bờ đảo Cù Lao Chàm, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Khoa học và Công Nghệ, Tập 48-số 2A, trang 823-829, 2010

Bùi Hoàng Hải

  1. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, 2010: Xây dựng sơ đồ dò tìm xoáy bão cho mô hình RegCM3 để mô phỏng sự hoạt động của bão trên khu vực Tây Bắc Thái Bình dương và Biển Đông. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 2 (590), tr. 1-8.

Vũ Thanh Hằng

  1. Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Lê Hằng, Phan Văn Tân 2010. Dao động và biến đổi của hiện tượng rét đậm, rét hại ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 334
  2. Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Phan Văn Tân 2010. Đặc điểm hoạt động của bão ở vùng biển Việt Nam giai đoạn 1945-2007. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 344
  3. Vu Thanh Hang, Nguyen Thi Trang, 2010 An analysis of drought conditions in Central Vietnam during 1961-2007. VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 75
  4. Chu Thị Thu Hường, Phạm Thị Lê Hằng, Vũ Thanh Hằng, Phan Văn Tân. 2010. Xu thế và mức độ biến đổi của nắng nóng ở Việt Nam trong giai đoạn 1961-2007. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 370

Nguyễn Minh Huấn

  1. Nguyễn Minh Huấn, Phạm Văn Sỹ, Dương Hồng Sơn. 2010. Quy trình thử nghiệm dự báo trường dòng chảy, độ muối, nhiệt độ và mực nước tổng cộng cho khu vực Biển Đông bằng mô hình ROMS. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 362
  2. Nguyen Minh Huan, Nguyen Quoc Trinh, Pham Tien Dat 2010. Numerical simulation of sediment transport and morphology changes at the Bach Dang estuary. VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 90

Phạm Văn Huấn

  1. Phạm Văn Huấn. 2010. Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với Biển Đông Tạp chí Khoa học ĐH.QGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 26, số 3S, 354

Nguyễn Hữu Khải

  1. Nguyễn Hữu Khải, Doãn Kế Ruân 2010. Tổ hợp lũ và điều tiết lũ liên hồ chứa lưu vực sông Ba. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, số 3S, 390
  2. Nguyễn Hữu Khải, Bùi Văn Chiến 2010. Ứng dụng mô hình MIKE-NAM diễn toán quá trình lũ đến các hồ chứa sông Ba . Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 384

Nguyễn Thị Nga

  1. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Phương Nhung 2010. Kết quả ứng dụng mô hình NAM trong MIKE11 khôi phục số liệu dòng chảy lưu vực sông Gianh tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 405

Nguyễn Phương Nhung

  1. Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Thanh Sơn 2010. Ứng dụng mô hình NAM khôi phục số liệu dòng chảy lưu vực sông Cầu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S,419

Nguyễn Thọ Sáo

  1. Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Minh Huấn, Ngô Chí Tuấn, Đặng Đình Khá 2010. Biến động trầm tích và diễn biến hình thái khu vực cửa sông ven bờ Cửa Tùng, Quảng Trị. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 427
  2. Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Đào Văn Giang 2010. Đánh giá tác động công trình đến bức tranh thủy động lực khu vực ven bờ cửa sông Bến Hải, Quảng Trị . Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 435
  3. Nguyen Tho Sao, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Hoang Thai Binh 2010 Structural measures to restore Cua Tung beaches, Quang Tri province VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 98
  4. Phạm Sỹ Hoàn, Nguyễn Thọ Sáo, 2010. Mô phỏng dòng chảy và vận chuyển trầm tích lơ lửng vùng cửa sông và vịnh Bình Cang - Nha Trang bằng mô hình toán hai chiều. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 2010

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2010. Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị - Kết quả điều tra năm 2008 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 443
  2. Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn. 2010. Tính toán nhu cầu nước các ngành kinh tế lưu vực sông Cầu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 413

Phan Văn Tân

  1. Đỗ Huy Dương, Phan Văn Tân, Võ Văn Hòa, 2010. Đánh giá khả năng mô phỏng một số yếu tố khí hậu cực đoan của mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 2 (590), tr. 15-23.

Công Thanh

  1. Công Thanh, Nguyễn Tiến Toàn 2010. Thử nghiêm dự báo mưa lớn cho các tỉnh Đà Nẵng đến Quảng Ngãi thời hạn từ 1 đến 2 ngày bằng mô hình RAMS. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 449

Ngô Đức Thành

  1. Trần Anh Đức, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành, 2010: Xây dựng bộ số liệu mưa ngày VnGP_1deg trên lưới 1˚×1˚ kinh vĩ cho Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 590, 42-48.
  2. Bùi Thị Khánh Hòa, Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, 2010: Nghiên cứu đánh giá các nguồn số liệu khác nhau phục vụ cho bài toán định lượng mưa sử dụng số liệu ra đa tại Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 584, 31-41.
  3. Shin-Ya Ogino, Ngô Đức Thành, Hoàng Thị Thủy Hà, Nguyễn Thị Tân Thanh, 2010: Chương trình quan trắc ozone phân tầng SOWER/Pacific và một số kết quả nghiên cứu bước đầu ở Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 590, 49-53.
  4. Ngô Đức Thành, Hideyuki Kamimera, 2010: Sử dụng bản đồ độ cao địa hình số trong bài toán quy hoạch mạng lưới ra đa thời tiết của Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 600, 34-39..
  5. Nguyễn Thị Tân Thanh, Đinh Đức Tú, Ngô Đức Thành, Hoàng Minh Toán, Nguyễn Văn Vinh, Hoàng Tấn Liên, Lê Viết Xê, Hideyuki Kamimera, Jun Matsumoto (2010), Kết quả hợp tác trong khuôn khổ của MAHASRI/AMY (Giai đoạn 2006-2010), Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 600, 6-14.
  6. Hideyuki Kamimera,  Kooiti Masuda, Ngô Đức Thành, Lê Viết Xê, Nguyễn Thị Tân Thanh và Jun Matsumoto, 2010: Xây dựng bộ số liệu mưa lưới kết hợp giữa ra đa và các trạm đo cho đợt mưa lớn tháng 11 năm 2007 trên khu vực Trung Bộ. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 601, 43-47.

Trần Tân Tiến

  1. Trần Tân Tiến, Công Thanh, Nguyễn Thị Hoàng Anh 2010. Dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông bằng phương pháp tổ hợp theo trọng số. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 457

Nguyễn Minh Trường

  1. Bùi Minh Tuân , Nguyễn Minh Trường 2010. Hoàn lưu qui mô lớn thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ năm 1998. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 470

Ngô Chí Tuấn

  1. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như 2010. Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu bằng mô hình MIKE BASIN. Định hướng và phát triển. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 463

Dinh Van Uu

  1. Nguyen Xuan Hien, Dinh Van Uu, Tran Thuc, Pham Van Tien 2010. Study on wave setup with the storm surge in Hai Phong coastal and stuarine region VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 82
  2. Đinh Văn Ưu 2010. Quy luật biến động số lượng bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động và đổ bộ vào bờ biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 479

Phạm Văn Vỵ

  1. Phạm Văn Vỵ 2010. Hệ thống cảng biển phía Bắc Việt Nam (Nhóm I) và một số vấn đề về quản lý. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 486

KỶ YẾU

Trần Ngọc Anh

  1. Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao, Nguyen Thanh Son, Nguyen Tien Giang, Tran Anh Tuan, Hoang Thai Binh, Dang Dinh Kha, 2010 Hydrodinamic Modeling Inundation Mapping For River Basins in Quang Tri Province , Central Vietnam. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. APHW Conference in Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010
  2. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Đức Hạnh, Lương Phương Hậu,. 2010 On the applicability of a 3D hydrodynamic model on flow around hydraulic structure in Vietnam. International Symposium – Hanoi GeoEngineering "Urban GeoEngineering, Earth Resources and Sustainability in the Context of Climate change” – Hanoi 22 November, 2010 105-110
  3. Hoàng Thái Bình; Trần Ngọc Anh, 2010   Ứng dụng bộhình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt cho hệ thống sông Nhật Lệ ứng với trận lũ năm 1999    Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học. tr. 921-930.

Kiều Quốc Chánh

  1. Kieu, C. Q., 2010: On the Contraction of the Hurricane Radius of Maximum Wind. Eos Trans. AGU, 91(26), West. Pac. Geophys. Meet. Suppl., Abstract A43A-139. (more info.)
  2. Kieu, C. Q., F. Zhang, J. S. Gall, and W. Frank, 2010: On the Tropical Cyclone Formation from Tropical Waves. 29th AMS conference on hurricanes and tropical meteorology, Tucson, Arizona, USA. (more info.)

Nguyễn Tiền Giang

  1. N.T.Giang and D.V. Putten 2010. Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province. Proceeding of The International Symposium on Urban Geoengineering, earth resources and sustainability in the context of Climate Change. Hanoi 22-23 November 2010, VNU Publisher, p. 199-208.
  2. Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Cường, Nguyễn Tiền Giang, Lương Hữu Dũng, 2010, Công cụ hỗ trợ điều tiết liên hồ chứa thủy điện trên hệ thống sông Ba. Hội nghị Cơ học thủy khí toàn quốc năm 2010, tr. 299-309

Hồ Thị Minh Hà

  1. Thi-Minh-Ha Ho, Van-Tan Phan, Nhu-Quan Le, 2010: Detection and attribution of extreme climatic events from observed data and the climate projection with RegCM3 over Vietnam, Presentation at 5th ICTP Workshop on the "Theory and Use of REGional Climate Models", Trieste, Italy

Nguyễn Minh Huấn
 

  1. Nguyễn Anh Ngọc, Nguyễn Minh Huấn, Trần Hồng Thái, 2010 Tính toán trường sóng bằng phương pháp mô hình số trị, Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 155-163

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Y-Nhu Nguyen, Thanh-Son Nguyen, Thi-Minh-Ha Ho, 2010 Study The Impacts of Climate on Streamflow Regime in The Part of Nhue and Day River Basin in Hanoi City Territory. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. APHW Conference in Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010
  2. Lê Thị Hường, Nguyễn Thanh Sơn, 2010. Ứng dụng mô hình NAM khảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy. Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 87-94
  3. Lê Văn Linh, Nguyễn Thanh Sơn, 2010 Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 95-101

Ngô Đức Thành

  1. Shin-Ya Ogino, Jun Matsumoto, Peiming Wu, Nobuhiko Endo, Hisayuki Kubota, Hideyuki Kamimera, Miki Hattori, Susan R. Espinueva,Prisco D. Nilo, Tran Quang Chu, Ngo Duc Thanh, Nguyen Thi Tan Thanh, Tran Van Sap 2010: Heavy rainfall in the central Vietnam due to cold surges and westward propagating waves: An observation plan in 2010. AOSG (Asia Oceania Geosciences Society), July 5-9, 2010, India.
  2. Thanh NGO-DUC, Tan PHAN-VAN, Hang VU-THANH, Trung NGUYEN-QUANG 2010   Extreme Climate Events in Vietnam - Tropical Cyclones and Heavy Rainfall Phenomena Observed in the Past  .The Third International Workshop on Prevention and Mitigation of Meteorological Disasters in Southeast Asia, March 1-4, 2010, Beppu, Japan
  3. Thanh NGO-DUC, Duc TRAN-ANH, Tan PHAN-VAN 2010 The Vietnam Gridded Precipitation dataset (VnGP) in comparison with the 3B42-TRMM data. The 2nd GPM Asia Workshop on Precipitation Data Application Technique.September 27-29, 2010, Tokyo, Japan.
  4. Tan Thanh NGUYEN-THI, Duc-Tu DINH, Thanh NGO-DUC, Minh-Toan HOANG, Quang-Vinh NGUYEN, Viet-Xe LE, Hideyuki KAMIMERA, Jun MATSUMOTO 2010: Summary of the MAHASRI activities in Vietnam during the 2006-2010 period: a view-point from the Vietnamese side. APHW-5 (Association of Hydrology and Water Resources) conference.November 8-10, 2010, Hanoi,Vietnam.
  5. Hideyuki KAMIMERA, Thanh NGO-DUC, Kooiti MASUDA, Viet Xe LE, Tan Thanh NGUYEN THI and Jun MATSUMOTO 2010: Building and evaluating a radar-raingauge combined gridded data set of rainfall over central Vietnam. APHW-5 (Association of Hydrology and Water Resources) conference.November 8-10, 2010, Hanoi,Vietnam.

Trần Tân Tiến

  1. Tran Tan Tien, Cong Thanh: 2010 Ensemble forecast of tropical cyclone motion using RAMS model and  Breeding of Growing Modesmethod. International Coference on QPE and QPF and hydrology (Nanjing, China 2010).

Đinh Văn Ưu

  1. Nguyễn Xuân Hiển, Lê Quốc Huy, Phạm Văn Tiến, Dương Ngọc Tiến, Đinh Văn Ưu, 2010 Ứng dụng mô hình ADCIRC tính toán nước dâng do bão tại khu vực cửa sông ven biển Hải Phòng trong cơn bão Damrey 2005. Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 46-53
  2. Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao 2010. Impacts of structure system (bridge, groin, close port) on local morphology in Cua Tung river mouth and adjacent beach. Proceeding of the 3rd scientific workshop on “Coastal line evolution, rivermouth change and protected structures  Halong 2010, p.1.
(PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn)
  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943