Thông tin nội bộ
Sinh nhật Phạm Tiến Đạt ngày 30/11 (7 ngày nữa)
Thống kê truy cập
Số người đang trực tuyến: 15
Trong đó có 0 thành viên .
Tổng số truy cập 8619819
Chuyên mục: » THƯ VIỆN » Bài báo
Đăng ngày 16/11/2011 Cập nhật lúc 09:05:23 ngày 9/5/2013

CÁC BÀI VIẾT 2005

TẠP CHÍ
 

Trần Ngọc Anh

  1. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda 2005. Water surface profile analysis of open channel flows over a circular surface. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 8, tr. 847-854.

Đoàn Bộ

  1. Đoàn Bộ 2005.  Một số kết quả tính toán năng suất sinh học của quần xã plankton vùng biển khơi nam Việt Nam. Tạp chí khoa học ĐHQG HN, tXXI, No3 AP, tr.1-7,

Kiều Quốc Chánh

  1. Zhang, Da-Lin, and C. Q. Kieu, 2005: Shear-forced Vertical Circulations in Tropical Cyclones , Geophys. Res. Lett., 32, L13822, doi:10.1029/2005GL023146

Nguyễn Hướng Điền

  1. Nguyễn Hướng Điền 2005, Công thức bán lí thuyết tính vận tốc rơi bão hoà của các hạt mưa. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. Tập 21, số 1, tr. 12-18, Hà Nội.

Bùi Hoàng Hải

  1. Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, Nguyễn Minh Trường, 2005, Nghiên cứu lý tưởng sự tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình WRF, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 4(532), tr. 11-21.

Phạm Văn Huấn

  1. Phạm Văn Huấn, Phạm Hoàng Lâm 2005.  Một số kết quả khảo sát trường tốc độ âm biển Đông. Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội, T. XXI, No3AP, 2005, tr. 44-53

Hà Thanh Hương

  1. Hà Thanh Hương, 2005. Chuẩn bị số liệu và triển khai dự báo điều kiện môi trường theo mô hình 3D và các mô hình khác ( thống kê) cho mùa đông - xuân 2003-2004 vùng biển Trung Bộ. Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội, T. XXI, No3AP, 2005, tr. 54-62

Nguyễn Hữu Khải

  1. Nguyen Huu Khai. 2005. Water balance research in Nam Dinh Prov – Geology Journal, Series B, No.25. pg. 21-26. Hanoi, Vietnam.
  2. Nguyễn Hữu Khải, 2005. Xác định mưa lũ cực hạn khu vực  Bắc Trung bộ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 11. trang 1034-1037. Hà Nội, Việt Nam.
  3. Nguyễn Hữu Khải, Trần Anh Phương. 2005. Ứng dụng tổng hợp các mô hình thuỷ văn – thuỷ lực dự báo lũ sông Hương. Hydrometeologic Journal. No.11(539), pg. 12-19. Hà Nội,

Trần Công Minh

  1. Trần Công Minh, 2005, Dấu hiệu synop dùng trong dự báo hạn 2, 3 ngày đối với các đợt xâm nhập lạnh vào Việt Nam. Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội, T. XXI, No3AP, 2005, tr. 62-65.

Nguyễn Thị Nga

  1. Nguyễn Thị Nga, 2005. Kết quả tính toán lựa chọn hàm vận chuyển bùn cát thích hợp nhất cho đoạn sông Hồng từ Hoà Bình đến Hà Nội nhờ ứng dụng mô hình GSTARS2.1. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXI, Số 3PT. Tr 66-78.

Nguyễn Hồng Quang

  1. Keisuke Yamaguchi, Ju Lin, Arata Kaneko, Tokuo Yamamoto, Noriaki Gohda, Hong Quang Nguyen and Hong Zheng. A Continuous Mapping of Tidal Current Structures in the Kanmon Strait. Journal of Oceanography, Vol. 61, pp. 283-294, 2005.
  2. Arata Kaneko, Yamaguchi Keisuke, Yamamoto Tokuo, Gohda Noriaki, Hong Zheng, Syamsudin Fadli, Ju Lin, Nguyen Hong Quang, Matsuyama Masaji, Hachiya Hiroyuki, Hashimoto Noriaki. A coastal acoustic tomography experiment in the Tokyo Bay. Acta oceanologica sinica, vol. 24, no1, pp. 86-94, 2005.

Nguyễn Thọ Sáo

  1. Nguyễn Thọ Sáo, 2005 Sử dụng phần mềm MIKE 11 tính toán khả năng tưới nước phù sa cho hệ thống thuỷ lợi Hà Đông-Thanh Hà-Hải Dương  TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn. No. 19. -tr. 99-101,
  2. Nguyễn Thọ Sáo, 2005, Nghiên cứu chế độ thuỷ lực tại khu vực cửa lấy nước bằng mô hình toán, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  3. Nguyễn Thọ Sáo và nnk, 2005, Xây dựng triển khai quy tŕnh tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tài nguyên và Môi trường Biển, NXB KHKT, Hanoi
  4. Nguyen Tho Sao , La Thanh Ha , 2005, Combination of extreme high floods and proposal of hydraulical scheme using emergency spillways system in the Hong-Thai Binh Rivers system, Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội, T. XXI, No3AP, 2005, tr. 84-98
  5. Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thọ Sáo, 2005, Kiểm chứng mô hình dự báo trường sóng vùng vịnh Bắc Bộ, Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội, T. XXI, No3AP, 2005, tr. 135-149

Phan Văn Tân

  1. Phan Văn Tân, Dư Đức Tiến, 2005, Ảnh hưởng của tính bất đồng nhất bề mặt đệm đến các trường nhiệt độ và lượng mưa mô phỏng bằng mô hình RegCM trên khu vực Đông Dương và Việt Nam, Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XXI, số 4, tr. 57-68.

Ngô Đức Thành

  1. Ngo-Duc, T., K. Laval, J. Polcher and A. Cazenave 2005, Contribution of continental water to sea level variations during the 19971998 El Ni No Southern Oscillation event: Comparison between Atmospheric Model Intercomparison Project simulations and TOPEX/Poseidon satellite data. Journal of Geophysical Research, 110, D09103, doi:10.1029/2004JD004940.
  2. Ngo-Duc, T., J. Polcher and K. Laval 2005, A 53-year forcing data set for land surface models,Journal of Geophysical Research, 110, D06116, doi:10.1029/2004JD005434. Click here to download the data [about 147 GB]
  3. Ngo-Duc, T., K. Laval, J. Polcher, A. Lombard and A. Cazenave, 2005: Effects of land water storage on global mean sea level over the past 50 years.Geophysical Research Letters, 32, L09704, doi:10.1029/2005GL022719. Journal Highlight 
  4. Ngo-Duc, T., 2005: Modélisation des bilans hydrologiques continentaux: variabilité interannuelle et tendances. Comparaison aux observations (English title: Modelling the continental hydrologic cycle: interannual variability and trends; comparison with observations). Ph D Thesis, Université Pierre et Marie Curie, Paris VI. 158 pp. [Résumé-Summary[PDF]

Nguyễn Văn Tuần

  1. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh 2005; Ứng dụng mô hình Thormat-Fiering mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy và ứng dụng kết quả mô phỏng trong điều hành các nhà máy thủy điện, Tạp chí Khoa học công nghệ điện lực, số 1/2005

Đinh Văn Ưu

  1. Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Hà Thanh Hương, Phạm Hoàng Lâm, Hoàng Đức Hiền, 2005. Tương quan biến động điều kiện môi trường và ngư trường nghề câu cá ngừ đại dương ở vùng biển khơi nam Việt Nam. Tạp chí khoa học ĐHQG HN, tXXI, No3AP, tr.108-117, (2005).
  2. Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, Trần Quang Tiến 2005, Vai trò các quá trình tương tác sông-biển trong mô hình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tạp chí KH ĐHQG  XXI, 3PT, 118-126,
  3. Đinh Văn Ưu, Phạm Hoàng Lâm 2005, Biến động mùa và nhiều năm của trường nhiệt độ nước mặt biển và sự hoạt động của bão tại khu vực Biển Đông, Tạp chí KH ĐHQG, XXI, 3PT, 127-136.

Kiều Thị Xin

  1. Kiều Thị Xin, Vũ Thanh Hằng 2005., Thử nghiệm áp dụng sơ đồ tham số hóa đối lưu Tiedtke cải tiến trong mô hình khu vực phân giải cao HRM, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 538, trang 19-28,
  2. Lê Đức, Kiều Thị Xin, 2005. Research on the high resolution model ang its application in prediction of storm traiectories over South China Sea, Tạp chí Cơ học, số 4, 2005, 11p.

KỶ YẾU

Trần Ngọc Anh

  1. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda 2005. Steady free surface profile of flows with air-core vortex at vertical intake. XXXI IAHR Congress, 11~16 September, 2005, Seoul, Korea, pp A13-1.

Đoàn Bộ

  1. Doan Bo 2005,. A model for nitrogen transformation cycle in marine ecosystem. Proceedings Extended Abstracts Volume, Theme 1, Session 3: Biogeochemical Cycling and Its Impact on Global Climate Change, 6thIOC/WESTPAC International Scientific Symposium, 19-23 April 2004, Hangzhou, China, Published by Marine and Atmospheric Laboratory, School of Environmental Earth Science, Hokkaido University, Japan, pp 54-58.
  2. Đoàn Bộ, Đoàn Văn Phúc. 2005.  Sử dụng mô hình WASP mô phỏng sự lan truyền một số yếu tố chất lượng nước sông Đồng Nai (đoạn chảy qua Thành phố Biên Hòa). Tuyển tập Hội nghị Môi trường toàn quốc,Chuyên ban Khoa học - Công nghệ về Môi trường, Hà Nội 4-2005,

Kiều Quốc Chánh.

  1. Zhang, D.-L., and C. Q. Kieu, 2005: The vertical shear induced secondary circulation of tropical cyclones. Abstract (CD, 6M.3). 11th Conference on Mesoscale Processes, American Meteorological SocietyAlbuquerque.

Phùng Đăng Hiếu

  1. Phùng Đăng Hiếu, 2005, Ứng dụng mô hình toán mô phỏng và nghiên cứu tương tác sóng và đê ngầm chắn sóng. Hội nghị toàn quốc lần 2 về ứng dụng toán học (23-25/12/2005), Hội toán học Việt Nam. Tr. 29, Hanoi, VN.

Nguyễn Hữu Khải

  1. Nguyễn Hữu Khải; Trần Anh Phương, 2005  Ứng dụng tổng hợp các mô hình thủy văn thủy lực dự báo lũ sông Hương Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học: Công nghệ sự báo và phục vụ dự báo khí tượng thủy văn. Tập II: Dự báo thủy văn - Trung tâm Khí tượng thủy văn Quốc gia. tr. 88-94.

Ngô Đức Thành

  1. Do, V.C, Ngo-Duc, T., Hoang, T.M.T, Nguyen, T.H.L., Vu, T.A.T., Nguyen, T.H.A, and Duong, N.C., 2005: Động đất Sumatra và Sóng thần Ấn Độ Dương 26/12/2004 (The Sumatra earthquakes and the Indian Ocean Tsunami, 26/12/2004) (ebook). [PDF file]
  2. d'Orgeval, T., J. Polcher, P. de Rosnay, T. Ngo-DucImpact of the Sahel drought on the water balance in LSMs. The First International Conference of AMMA (African Monsoon Multidisciplinary Analysis), November 28 - December 2, 2005, Darka, Senegal. p433. [Presentation
  3. Laval, K., T. Ngo-Duc, J. Polcher: Variations of the Mekong discharge over the half past century. International Conference on Forest Environment in continental river basins; with a focus on the Mekong River, December 5-7, 2005, Phnom Penh,Cambodia. p.3-4. ISBN 4902606097, 9784902606096. Forestry and Forest Products Research Institute, 2006.  
  4. Ngo-Duc, T., K. Laval, J. Polcher, A. Lombard and A. Cazenave, 2005: Construction, validation and applications of the 53 year atmospheric forcing NCC. 5th International Scientific Conference on the GLOBAL ENERGY and WATER CYCLE: Observing and Predicting the Earth's Water and Energy Cycle: current state of knowledge and future research requirements, June 20-24, 2005, Orange County, California, USA. [Abstract]. 
  5. Ngo-Duc, T., K. Laval et al.2005: Land water fluctuations at decadal/inderdecadal time scales.Workshop IPSL-CGAM, 26-27 May 2005, University of Reading, London, England.
  6. Ngo-Duc, T., K. Laval, J. Polcher 2005, A. Lombard and A. Cazenave: Effects of land water storage on the global mean sea level over the last 50 years. EGU (Eupopean Geosciences Union) General Assembly, 24-29 April 2005, Vienna, Austria. [Abstract]. 
  7. M.T. Hoang, V.C. Do, T. Ngo-Duc, T.D. Nguyen, T.H. Duong: 2005 Promoting Geosciences in Vietnam through the World Wide Web. EGU (Eupopean Geosciences Union) General Assembly, 24-29 April 2005, Vienna, Austria[Abstract]. 
  8. F. Delclaux, C. Faroux, J. Lemoalle, M.T. Coe and T. Ngo-Duc: 2005 Sensitivity of hydrological models to Land Surface Model outputs: application to lake Chad, Central Africa. EGU (Eupopean Geosciences Union) General Assembly, 24-29 April 2005, Vienna, Austria[Abstract]. 
  9. d'Orgeval, T., Polcher, J., de Rosnay, P., Ngo-Duc, T.: 2005 Impact of the Sahel drought on the water balance in LSMs. EGU (Eupopean Geosciences Union) General Assembly, 24-29 April 2005, Vienna, Austria. [Abstract]. 
  10. J. Ronchail, T. Ngo-Duc, J. Polcher, J.L. Guyot and E. de Oliveira 2005: A 50 year discharge simulation of the Amazon basin rivers by ORCHIDEE. The VIIth IAHS (International association of hydrological sciences) Scientific Assembly: Freshwater : Sustainability within Uncertainty, 3-9 April 2005, Foz de Iguacu, Brazil[Abstract]. 

Đinh Văn Ưu

  1. Đinh Văn Ưu và nnk  2005 Phương hướng nghiên cứu xây dựng quy trình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông, Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí Toàn quốc năm 2004, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội,
  2. Dinh Van Uu and Pham Hoang Lam 2005, Application SST RS data to study the variability of the oceanographic condition in the west Part of the South China Sea due to monsoon activity, The 16th APEC Workshop on Ocean Models and Information System for the APEC Region (OMISAR), Ho Chi Minh City, 8-1,8-4,
  3. Đinh Văn Ưu; Nguyễn Thọ Sáo; Hà Thanh Hương; Trần Quang Tiến, 2005 Xây dựng và triển khai quy trình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa sông  Tài nguyên và môi trường biển - Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường biển. tr. 236-249.
  4. Đinh Văn Ưu; Đoàn văn Bộ; Chu Tiến Vĩnh, 2005 Ứng dụng các kết quả nghiên cứu tương quan cá – môi trường trong xây dựng triển khai mô hình dự báo cá ngừ đại dương  Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc Bảo vệ môi trườngnguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản. tr. 447-456.
  5. Đinh Văn Ưu, 2005 Kết quả nghiên cứ xây dựng mô hình dự báo cá khai tháccác cấu trúc Hải Dương có liên quan phục vụ đánh bắt xa bờ ở vùng biển Việt Nam Kỷ yếu hội thảo toàn quốc về khai thác, chế biếndịch vụ hậu cần nghề cá. tr. 258-268.

Kiều Thị Xin

  1. Xin Thi Kieu, Minh Ha Thi Ho, Duc Le, 2005: First Results of Seasonal Simulation Using RegCM3 with the Tiedtke convection Scheme for the Southeast Asia Region, 23th International Association of the Meteorology and Atmospheric Science Report, Bejing, China, August, 2005 
  2. Kiều Thị Xin, Lê Đức, Vũ Thanh Hằng 2005., Cải tiến mô hình dự báo thời tiết phân giải cao HRM cho dự báo mưa lớn gây lũ lụt trên lãnh thổ Việt Nam, Hội nghị khoa học công nghệ dự báo và phục vụ dự báo KTTV lần thứ VI, Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương, số 1, trang 1-14,
(PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn)
  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943