Thông tin nội bộ
Sinh nhật Phạm Tiến Đạt ngày 30/11 (7 ngày nữa)
Thống kê truy cập
Số người đang trực tuyến: 21
Trong đó có 0 thành viên .
Tổng số truy cập 8619801
Chuyên mục: » THƯ VIỆN » Bài báo
Đăng ngày 12/11/2011 Cập nhật lúc 09:05:37 ngày 9/5/2013

CÁC BÀI VIẾT 2008

TẠP CHÍ

Trần Ngọc Anh

  1. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Thị Nga, 2008  Đánh giá năng lực tiêu thoát nước cho khu vực Bắc Thường Tín bằng mô hình toán thủy văn thủy lực, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 11 (575), 2008

Kiều Quốc Chánh

  1. Kieu, C. Q., and D. L. Zhang, 2008: Genesis of Tropical Storm Eugene (2005) Associated with the ITCZ Breakdowns. Part I: Observational and Modeling Analyses. J. Atmos. Sci., 65, 3419-3433.

Nguyễn Hướng Điền

  1. Nguyễn Hướng Điền, Hoàng Phúc Lâm 2008, Dự báo nhiệt độ tối cao cho khu vực đồng bằng phía bắc Việt Nam bằng mạng thần kinh nhân tạo. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, số 571,  tr. 20 - 23

 Nguyễn Tiền Giang

  1. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Truong Khoa (2008), Using multi-criteria analysis as a tool to select the feasible measures for sustainable development of braskish water shrimp culture in Quang Tri Provinc. VNU Journal of Science, Earth Sciences Vol 24(2008) No 2, 2008 pp. 66-78, Hanoi

Phạm Văn Huấn

  1. Phạm Văn Huấn 2008  Biến thiên các trường thủy văn và thủy hóa trong vịnh Thái Lan và vùng biển ven bờ tây nam Việt Nam liên quan tới sự trao đổi nước qua cửa vịnh. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 571 * tháng 7 - 2008, tr. 24-32
  2. Hoàng Trung Thành; Phạm Văn Huấn; Nguyễn Văn Mơi, 2008 Các trị số cực trịxu thế dâng lên của mực nước biển dọc bờ Việt Nam  TC Khí tượng thủy văn. No. 575. tr. 35-42

Nguyễn Thọ Sáo

  1. Dương Văn Phúc, Nguyễn Thọ Sáo 2008 . Mô hình lưới lồng mô phỏng thủy triều vịnh Bắc Bộ Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 5 (569), tr.32
  2. Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Kiên Quyết, Lương Xuân Đài 2008. Ứng dụng mô hình thủy lực phục vụ tính toán thiết kế các công trình ổn định lòng dẫn đoạn sông Đà hạ lưu NMTĐ Hòa Bình, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 8 (572), tr.1.
  3. Nguyễn Tho Sao 2008. Storm surge prediction for Vietnam coast by Delft3D model using results from RAMS model, Tạp chí Khoa học Thủy lợi và Môi trường số 23/2008, p.39

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Nguyễn Thanh Sơn 2008 Đánh giá ảnh hưởng của rừng đến sự hình thành dòng chảy lũ trên một số lưu vực Miền Trung bằng mô hình sóng động học một chiều, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 566, tháng 2/2008, tr. 41-45, Hà Nội
  2. Nguyễn Thanh Sơn 2008, Hiệu chỉnh công thức tính độ sâu tổn thất ban đầu trong phương pháp SCS bằng thực nghiệm số cho lưu vực sông Tả Trạch trạm Thượng Nhật. Tạp chí Các khoa học về Trái Đất. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 4 (T30)/2008 tr. 369 -374, Hà Nội

Phan Văn Tân

  1. Phan Văn Tân, Bùi Hoàng Hải 2008, Thử nghiệm áp dụng phiên bản HRM_TC vào dự báo chuyển động bão ở Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 2(566), tr. 1-9.
  2. Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà 2008 Nghiên cứu độ nhạy của mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Phần I: Ảnh hưởng của điều kiện biên đến kết quả mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Việt Nam và Đông Nam Á. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 9(573), tr. 1-12.
  3. Phan Văn Tân, Hồ Thị Minh Hà 2008 Nghiên cứu độ nhạy của mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Phần II: Ảnh hưởng của các sơ đồ tham số hóa đối lưu đến kết quả mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Đông Nam Á. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, 10(574), tr. 1-11

Lê Đức Tố

  1. Lê Đức Tố, 2008. Khoa học và công nghệbiển phục vụphát triển bền vững kinh tếxã hội Mã sốKC.09/06-10 Biển Việt Nam. - 2008. -No. 5. -tr. 15-17.
  2. Lê Đức Tố, 2008 .Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 Khoa học công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội Mã số KC.09/06-10  Biển Việt Nam. - No. 6. -tr. 11-16.
     

Nguyễn Minh Trường

  1. Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, 2008: Đưa bài toán lan truyền chất ô nhiễm vào mô hình HOTMAC cho lớp biên khí quyển. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn. 568 (4/2008), 9-18
  2. Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, 2008: Ảnh hưởng của độ cao nguồn thải đến lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển Tạp chí Khí tượng Thủy văn 576 (12/2008), 28-35.

Đinh Văn Ưu

  1. Đinh Văn Ưu, 2008  Xây dựng mô hình dự báo khai tháccác cấu trúc hải dương có liên quan phục vụ đánh bắt xa bờ ở vùng biển Việt Nam  Biển Việt Nam. No. 8. tr. 20-23.
  2. Đinh Văn Ưu , 2008 Tiến tới xây dựng một hệ thống kiểm soátdự báo môi trường biển Việt Nam  Công nghệ thông tin & truyền thông. No. 321. tr. 38-42

KỶ YẾU

Kiều Quốc Chánh

  1. Kieu, C.Q., and D.-L. Zhang, 2008: The effects of deep convection on tropical cyclone development. The 14th Cyclone Workshop, Quebec, Canada
  2. Kieu C. Q., and D. L. Zhang, 2008: On the genesis of tropical storm Eugene (2005) associated with the ITCZ breakdown, 28th Conference on Hurricanes and Tropical Meteorology (C6.5), Orlando, FL

Nguyễn Tiền Giang

  1. Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh and Tran Anh Phuong, 2008 Quantitative impact assessment of climate change on salinity intrusion in the two main river systems of Quang Tri province, Proceeding of The 2nd International Symposium on Climate Change and The SustainabilityHanoi, 28-29 November, 2008.

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Nguyen Thanh Son Luong Tuan Anh, Tran Tan Tien, Tran Ngoc Anh, 2008. Using numerical predicted rainfall data for a distributed hydrological model to enhance flood forecast: A case study in Central Vietnam. International Training Workshop for Typhoon and Flood Disaster Reduction 2008, Taipei, May 5-9, 2008 (ITW2008).

Phan Văn Tân

  1. Nguyễn Lê Dũng, Phan Văn Tân, 2008: Thử nghiệm ứng dụng hệ thống WRF-Var kết hợp ban đầu hóa xoáy dự báo quỹ đạo trên khu vực biển Đông, Hội nghị dự báo viên toàn quốc, Hà Nội, 11/2008

Ngô Đức Thành

  1. Pat Yeh, Thanh Ngo-Duc, Hyungjun Kim, and Taikan Oki: Global Evaluation of Remote Sensing GRACE Water Storages Using Reanalysis Data and Streamflow Measurements. Asian Oceania Geosciences Society 5th annual meeting, Busan, June 16 - 20, 2008, Korea
  2. Bin HE, Taikan OKI, Shinjiro KANAE, Thanh NGO-DUC, Ken KODAMA, Hyungjun KIM: Integrated biogeochemical modeling of nitrogen load in East Asia by using TNCM and TRIP. Annual Conference of JSHWR (The Japanese Society of Hydrology and Water Resources),  Tokyo, August 26-28, Japan. Proceeding of Annual Conference, Vol. 21 (2008), P204-205.
  3. Bin HE, Taikan OKI, Shinjiro KANAE, Hyungjun KIM, Thanh NGO-DUC: Assessment of nitrogen pollution load from agricultural sources in East Asia by an integrated biogeochemical modeling approach. International Workshop on Water Quality Management in Agriculture, Beijing, October 28-30, China. CDroom-proceedings [6 pp.].
  4. Thanh Ngo-Duc, Tan Thanh Nguyen-Thi, Shinjiro Kanae, and Taikan Oki: Seven consecutive severe floods in November 2007 in Central Vietnam simulated by the WRF-TRIP coupling system. APHW-4 (Association of Hydrology and Water Resources) conference Beijing, November 3-5, 2008, China. p.63.
  5. Pat Yeh, Thanh Ngo-Duc, Hyungjun Kim, and Taikan Oki: Global Evaluation of Remote Sensing GRACE Water Storages Using Reanalysis Data and Streamflow Measurements. Asian Oceania Geosciences Society 5th annual meeting, Busan, June 16 - 20, 2008, Korea.
  6. Taikan Oki, Kei Yoshimura, Hyungjun Kim, Yanjun Shen, Thanh Ngo-Duc, Shinta Seto and Shinjiro Kanae: Global Hydrological Cycles Estimated by Reanalysis Products (invited talk). The third WCRP International Conference on ReanalysisJanuary 28th - February 1st 2008, Tokyo, Japan. (6 pp.)
  7. T. Ngo-Duc, T. Oki, S. Kanae: A velocity method for global river routing scheme. Workshop: Hydrologic Prediction: Modelling, Observation and Data Assimilation  University of Melbourne, January 9-11, 2008, Australia. (3 pp.)

Đinh Văn Ưu

  1. Dinh Van Uu 2008 Towards a coastal ocean prediction system for the Western Pacific, 7th IOC/WESTPAC Scientific Symposium, Kota Kinabalu  Malaysia,
  2. Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, 2008 Hyđroynamic and Environmental Modelling in Tidal dominated  Estuarine Regions, General Seminar on Environmental Science and Technology issues Related to urban and coastal zone development, Core University Program VNU - JSPS, Osaka, Japan, 191-196,
(PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn)
  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943