Trần Ngọc Anh
Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Lương Tuấn Anh, Mô phỏng dòng chảy trong sông bằng sóng động học một chiều phi tuyến Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016, 14
Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Tích hợp bộ mô hình dự báo thủy văn lưu vực sông Trà Khúc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016
Đặng Đình Đức, Trần Ngọc Anh, Trần Ngọc Vĩnh, Ứng dụng mô hình MIKE 21FM đánh giá tác động của nước xả từ nhà máy nhiệt điện Thăng Long đến khu vực lấy nước Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 56
Đoàn Bộ
Đoàn Bộ, Dự báo nghiệp vụ ngư trường khai thác cá ngừ đại dương trên vùng biển Việt Nam năm 2015-2016 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016, 7
Trần Mạnh Cường, Nguyễn Kim Cương, Chế độ dòng chảy tầng mặt khu vựcVịnh Bắc Bộ dựa trên số liệu thu thập bằng radar biển Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 201626
Feng Nan, Fei Yu, Huijie Xue, Lili Zeng, Dongxiao Wang, Shilun Yang, Kim-Cuong Nguyen (2016). Freshening of the upper ocean in the South China Sea since the early 1990s, Deep-Sea Research (Part I), Vol. 118, pp. 20-29.
Nguyễn Tiền Giang
Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Mạnh Trình, Chỉ số tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vệ 67
Trịnh Thị Lê Hà
Trịnh Thị Lê Hà, Đoàn Văn Bộ, Ước tính lượng phát thải dinh dưỡng từ hoạt động nuôi cá lồng tại vịnh Bến Bèo, Cát Bà, Hải Phòng Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 77
Vũ Thanh Hằng
Phạm Văn Huấn
Phạm Văn Huấn, Sơ đồ khối phân tích điều hòa thủy triều bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất đối với chuỗi mực nước gián đoạn thời gian Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 83
Phạm Văn Huấn, Một số đặc trưng biến động mực nước biển ven bờ Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 201690
Nguyễn Quang Hưng
Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Liên, Ứng dụng mô hình Mike 11 mô phỏng quá trình lan truyền chất ô nhiễm donuôi trồng thủy sản trên một số sông lớn tỉnh Quảng Trị Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016250
Hà Thanh Hương
Trần Thị Thảo, Hà Thanh Hương, Đánh giá sự ảnh hưởng của hệ số ma sát đáy tới mực nước dâng do bão bằng mô hình ADCIRC khu vực Vịnh Bắc Bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 202
Vũ Công Hữu
Vũ Công Hữu, Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Thị Trang, Phùng Quốc Trung, Đánh giá ảnh hưởng của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến mực nước triều ven biển miền Trung Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016116
Vũ Công Hữu, Đinh Văn Ưu, Tính toán chế độ sóng và vận chuyển trầm tích dọcbờ trong vịnh Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016122
Đặng Đình Khá
Đặng Đình Khá, Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc Anh, Mô phỏng dòng tách bờ (RIP current) khu vực bãi biển phía nam Nhơn Lý, Bình Định bằng mô hình toán Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 130
Nguyễn Ý Như
Nguyen YN, Ichikawa Y, Ishidaira H. 2016. Estimation of water depth using flood extent information and hydrodynamic simulation. Hydrological Research Letters 10: 39-44. DOI: 10.3178/hrl.10.39.
Nguyen YN, Ichikawa Y, Ishidaira H. 2016. Establishing flood damage functions for agricultural crops using estimated inundation depth and flood disaster statistics in data – scarce regions. Hydrological Research Letters 11: 12-18. DOI: 10.3178/hrl.1
Nguyễn Thanh Sơn
Nguyễn Thanh Sơn, Phan Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Tiến, 2016 Phân tích tình hình ngập úng và lũ lụt miền hạ du lưu vực sông Lam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016167
Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Quang Hưng, Phan Ngọc Thắng, 2016 Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương và các giải pháp hạn chế tổn thương do lũ trên lưu vực sông Bến Hải - Thạch Hãn Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 175
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2016 Nghiên cứu mô phỏng thủy văn, thủy lựcvùng đồng bằng sông Cửu Long để đánh giá ảnh hưởng của hệ thống đê bao đến sự thay đổi dòng chảy mặt vùng Đồng Tháp Mười Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016256
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2016 Nghiên cứu thiết lập phương pháp cơ bản đánh giá rủi ro lũ lụt ở đồng bằng sông Cửu Long Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016264
Can Thu Van, Nguyen Thanh Son and Phan Vu Hoang Phuong 2016 Establishing the Basic Indicator for the Calculation of the Flood Vulnerability Index for River Basins in Vietnam . Journal of Environmental Science and Engineering B 5 (2016) 390-394. doi:10.17265/2162-5263/2016.08.003
Thanh Son Nguyen, Tuan Anh Luong, Huu Dung Luong Hong Thai Tran 2016 A finite element one-dimensional kinematicwave rainfall-runoff model. Pacific Science Review A: Natural Science and Engineering xxx (2016) 1 - 8
Phan Văn Tân
Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, Mối quan hệ giữa ENSO và số lượng, cấp độ Xoáy thuận Nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc - Thái Bình Dương, Biển Đông giai đoạn 1951-2015 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 43
Phan Văn Tân, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Đức Thành, Sự biến đổi của ngày bắt đầu mùa mưa ở Tây nguyên và khả năng dự báo Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016
Phan Văn Tân, Nguyễn Xuân Thành, 2016: Về khả năng ứng dụng sản phẩm dự báo mưa hạn mùa của mô hình NCEP-CFS cho khu vực Việt Nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 32, số 1, (2016) 55-65.
Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Hà, Phan Văn Tân, 2016: Đặc điểm hoạt động của Xoáy thuận Nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương, Biển Đông và vùng trực tiếp chịu ảnh hưởng trên lãnh thổ Việt Nam giai đoạn 1978-2015. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2 (2016) 1-11.
van der Linden R., A. Fink, J. Pinto, T. Phan-Van, and G. Kiladis, 2016: Modulation of Daily Rainfall in Southern Vietnam by the Madden-Julian Oscillation and Convectively Coupled Equatorial Waves. J. Climate. doi:10.1175/JCLI-D-15-0911.1, in press
Juneng L, Tangang F, Chung JX, Ngai ST, Tay TW, Narisma G, Cruz F, Phan-Van T, Ngo-Duc T, Santisirisomboon J, Singhruck P, Gunawan D, Aldrian E, 2016: Sensitivity of Southeast Asia rainfall simulations to cumulus and air-sea flux parameterizations in RegCM4. Climate Research, Volume 69, Number 1, pages 59-77, doi:10.3354/cr01386
Katzfey, J, K. Nguyen, J. Mc Gregor, P. Hoffmann, S. Ramasamy, H.V. Nguyen, V.K. Mai, V.T. Nguyen, B.K. Truong, V.T. Vu, H.T. Nguyen, V.T. Phan, Q.T. Nguyen, T. Ngo-Duc, T.L. Trinh, 2016: High-resolution projections for Vietnam – Methodology and evaluation of current climate simulations, APJAS, 52(2), 91-106
Công Thanh
Trần Tân Tiến
Bùi Minh Tuân
Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, Công Thanh, Sự dịch chuyển lên phía bắc của dao động nội mùa và cơ chế dao động nội mùa của lượng mưa tại Bắc Bộ và Nam Bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016243
Vũ Thị Vui
Vũ Thị Vui, Mô phỏng trường dòng chảy đáy trung bình tháng tại khu vực biển Bắc Trung Bộ bằng mô hình ROMS Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 271
Vũ Thị Vui, Nguyễn Kim Cương, Nguyễn Minh Huấn (2016). Đánh giá ảnh hưởng của các phương pháp khép kín rối trong mô phỏng trường nhiệt độ nước mặt biển khu vực biển miền Trung Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 16, số 4, tr 356-36
KỶ YẾU HỘI THẢO
Đoàn Văn Bộ
Nguyễn Kim Cương
Nguyễn Tiền Giang
Hoàng Thu Thảo