Thông tin nội bộ
Chúc mừng Sinh nhật Nguyễn Kim Cương!
Sinh nhật Nguyễn Ý Như ngày 23/1 (6 ngày nữa)
Thống kê truy cập
Số người đang trực tuyến: 14
Trong đó có 0 thành viên .
Tổng số truy cập 8628836
Chuyên mục: » THƯ VIỆN » Khóa luận tốt nghiệp
Đăng ngày 2/3/2011 Cập nhật lúc 12:06:59 ngày 1/6/2011

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP K52

Công bố danh sách đề tài KLTN và giáo viên hướng dẫn cho sinh viên K52

DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Ngành Thủy văn

  1. Tống Thị An. Ứng dụng mô hình MIKE 11 tính toán thủy văn thủy lực cho lưu vực sông Cà Lồ - Cầu phục vụ  công tác quản lý lũ lụt. TS. Nguyễn Tiền Giang
  2. Lê Thị Thanh Chầm. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt tỉnh Khánh Hòa. TS.Trần Ngọc Anh
  3. Đỗ Ngọc Doanh. Ứng dụng mô hình MIKE 11 diễn toán lũ sông Lô. PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải
  4. Đoàn Thúy Đoan. Tính toán thủy văn thủy lực phục vụ công tác tiêu trên lưu vực sông Nhuệ - thành phố Hà Nội TS. Nguyễn Tiền Giang
  5. Nguyễn Hương Giang. Ứng dụng mô hình HEC-HMSmô phỏng quá trình mưa lũ lưu vực sông Ba. PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải
  6. Bùi Hồng Hà  Ứng dụng mô hình MIKE 11 mô phỏng dòng chảy lũ lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn phục vụ quản lý lưu vực. TS. Đặng Thanh Mai, TS. Trần Ngọc Anh
  7. Bùi Thị Hạnh. Tính toán nhu cầu nước trên lưu vực sông Cái - Ninh Hòa. PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
  8. Nguyễn Đăng Hiệp Đánh giá tác động của việc xây dựng hồ chứa thượng nguồn đến dòng chảy hạ lưu, lưu vực sông Hồng đoạn từ Sơn Tây - Hà Nội. TS. Lương Tuấn Anh - TS. Trần Ngọc Anh
  9. Vũ Thị Hòa. Mô phỏng quá trình lũ lưu vực sông Cầu bằng mô hình MIKE-NAM. PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải      
  10. Trịnh Văn Hoàn Đặc điểm dòng chảy năm lưu vực sông Lô.  TS. Vũ Thu Lan - TS. Trần Ngọc Anh
  11. Trịnh Hà Linh. Ứng dụng mô hình SWMM mô phỏng hệ thống tiêu thoát nước sông Tô Lịch - thành phố Hà Nội  TS. Nguyễn Tiền Giang
  12. Đào Thị Kim Loan. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tình hình ngập lụt lưu vực sông Nhuệ - Đáy. PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn             
  13. Lương Hồ Nam. Ứng dụng mô hình MIKE 11 mô phỏng dòng chảy lũ hệ thống sông Mã. TS.Trần Ngọc Anh    
  14. Hoàng Thị Ngần. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến biến động dòng chảy kiệt lưu vực sông Nhuệ - Đáy. PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
  15. Phoutalavanh KONKHEUNGKLHAM. Ứng dụng mô hình NLRRM khôi phục số liệu, tính toán dòng chảy năm lưu vực sông Gianh. ThS. Nguyễn Thị Nga
  16. Nguyễn Minh Phương. Ứng dụng mô hình ATHEN tính toán điều tiết hồ chứa sông Ba Hạ PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải     
  17. Nguyễn Thanh Sơn. Ứng dụng mô hình NAM khôi phục số liệu, tính toán dòng chảy năm lưu vực sông Gianh. ThS. Nguyễn Thị Nga                         
  18. Trần Thị Thu Thảo. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến biến động dòng chảy lũ lưu vực sông Nhuệ - Đáy. PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn                            
  19. Vũ Thị Trinh. Ứng dụng mô hình LTANK khôi phục số liệu, tính toándòng chảy năm lưu vực sông Lục Nam. ThS. Đặng Quý Phượng
  20. Nguyễn Văn Tuấn. Tính toán điều tiết mùa hồ chứa Đồng Đò - Sóc Sơn -Hà Nội.   ThS. Đặng Quý Phượng
  21. Đặng Bảo Việt. Tính toán điều tiết lũ hồ chứa Cửa Đạt. TS.Trần Ngọc Anh         
  22. Trần Thị Thanh Xuân. Ứng dụng mô hình SACRAMENTO khôi phục số liệu dòng chảy ngày và tính toán đặc trưng dòng chảy đến hồ Auyn Hạ - lưu vực sông Ba  CN. Nguyễn Đức Hạnh

Ngành Khí tượng

  1. Nguyễn Thị Bắc. Mô phỏng đặc điểm hoàn lưu và mưa trong đợt front Meiyu 5–8/6/2006 bằng mô hình RAMS  TS. Nguyễn Minh Trường
  2. Khaemeunh Chao     Nghiên cứu một số hình thế nắng nóng xảy ra tại miền Trung Việt Nam       TS. Bùi Hoàng Hải  - ThS. Hoàng Thanh Vân
  3. Ngô Thị Tú Duyên. Đánh giá sự biến đổi của một số chỉ số khí hậu cực đoan ở Việt Nam. GS. TS Phan Văn Tân
  4. Mai Văn Định Nghiên cứu đánh giá khả năng dự báo mưa lớn từ hệ thống dự báo tổ hợp hạn ngắn cho khu vực Trung Bộ ThS. Võ Văn Hòa
  5. Nguyễn Thị Giang. Dự báo mưa ở Trung Trung Bộ bằng mô hình WRF khi bão đổ bộ vào bờ. GS. TS. Trần Tân Tiến
  6. Nguyễn Như Hanh    Nghiên cứu tác động của ENSO đến gió mùa mùa hè và mưa ở Tây Nguyên TS. Hoàng Đức Cường
  7. Nguyễn Minh Hạnh. Ứng dụng mô hình RAMS mô phỏng quá trình bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Đông Nam Á năm 2004TS. Nguyễn Minh Trường                                                 
  8. Nguyễn Thị Hạnh. Nghiên cứu khả năng dự báo đợt nóng bất thường xảy ra vào mùa đông năm 2009-2010 ở Bắc Bộ bằng phương pháp đồng hóa biến phân ba chiều. TS. Kiều Quốc Chánh
  9. Nguyễn Thị Hằng. Nghiên cứu dự báo quỹ đạo những cơn bão xuất hiện trên biển Đông từ tháng 5-tháng 9 bằng mô hình WRF. ThS. Hoàng.Thanh Vân
  10. Vũ Thị Thu Hằng. Khả năng dự báo sự chuyển hướng của bão trên biển Đông bằng mô hình WRF GS. TS. Trần Tân Tiến
  11. Tạ Thị Thu Hiền. Thử nghiệm dự báo mưa lớn Trung Trung Bộ bằng phương pháp Monte Carlo. ThS. Công Thanh
  12. Phạm Thị Thanh Hoa. Mô phỏng sự phát triển của front Meiyu trong đợt 7–9/7/2007 bằng mô hình RAMS TS. Nguyễn Minh Trường                          
  13. Nguyễn Thị Hoan. Nghiên cứu dự báo bão trên biển Đông bằng mô hình WRF với miền tính lồng ghép di động TS. Hoàng Đức Cường                            
  14. Bùi Thị Hòa. Nghiên cứu ảnh hưởng của quan trắc thám không lên quĩ đạo của cơn bão Côn Sơn bằng phương pháp đồng hóa biến phân ba chiều. TS. Kiều Quốc Chánh
  15. Ngô Thị Ánh Hồng. Nghiên cứu sự biến đổi của hiện tượng hạn hán ở các vùng khí hậu VN. TS. Vũ Thanh Hằng
  16. Nguyễn Quang Huy. Nghiên cứu sự biến đổi của nhiệt độ ở các vùng khí hậu Việt Nam. TS. Vũ Thanh Hằng
  17. Nguyễn Thị Thu Hương. Nghiên cứu khả năng dự báo đợt nóng bất thường xảy ra vào mùa đông năm 2009-2010 ở Bắc Bộ bằng phương pháp đồng hóa lọc Kalman tổ hợp. TS. Kiều Quốc Chánh
  18. Trần Đình Linh. Khảo sát sự tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới trong mô hình đối xứng tựa cân bằng TS. Bùi Hoàng Hải
  19. Vũ Ngọc Linh. Nghiên cứu tác động của ENSO đến gió mùa mùa hè khu vực Việt Nam.  TS. Trần Quang Đức
  20. Hoàng Thị Mai. Nghiên cứu ảnh hưởng của quan trắc thám không lên quĩ đạo của cơn bão Côn Sơn bằng phương pháp đồng hóa lọc Kalman tổ hợp. TS. Kiều Quốc Chánh
  21. Trần Chấn Nam. Nghiên cứu xu thế biến đổi của một số chỉ số khí hậu cực trị tại Việt Nam. ThS. Dư Đức Tiến
  22. Trần Thị Thúy Nga. Nghiên cứu những đặc trưng cho sự hình thành bão ở biển Đông    ThS. Hoàng Phúc Lâm
  23. Đỗ Ánh Ngọc. Nghiên cứu dự báo quỹ đạo những cơn bão xuất hiện trên biển Đông từ tháng 9-tháng 12 bằng mô hình WRF ThS. Hoàng.Thanh Vân
  24. Bùi Đình QuânThử nghiệm ứng dụng mô hình MM5 để dự báo hạn mùa ở Việt Nam GS. TS Phan Văn Tân
  25. Nguyễn Xuân Quỳnh. Nghiên cứu sự biến  động lượng mưa ở Việt Nam TS. Trần Quang Đức
  26. Đỗ Anh Sơn. Nghiên cứu đánh giá khả năng dự báo mưa lớn khu vực miền Trung từ hệ thống mô hình khu vực BoLAM-MOLOCH. ThS. Võ Văn Hòa                
  27. Bùi Thị Ngọc Tân. Sự biến đổi của lượng mưa cực trị ở Việt Nam. GS. TS Phan Văn Tân
  28. Trịnh Thị Thạch. Sử dụng dự báo trễ trong dự báo tổ hợp quỹ đạo bão trên biển Đông GS. TS. Trần Tân Tiến
  29. Nguyễn Thị Thu. Quan hệ giữa ENSO và hoàn lưu khí quyển với mưa ở Việt Nam. GS. TS Phan Văn Tân
  30. Đoàn Công Thuân. Nghiên cứu lượng mưa trong bão sử dụng số liệu vệ tinh TRMM. TS. Ngô Đức Thành
  31. Trần Minh Thuận. Nghiên cứu tác động của ENSO đến gió mùa mùa đông và nhiệt độ ở vùng khí hậu phía Đông Bắc Bộ TS. Hoàng Đức Cường         
  32. Nguyễn Thị Thủy. Định lượng mưa trong bão bằng số liệu vệ tinh GSMaP. TS. Ngô Đức Thành
  33. Trương Thị Thanh Thủy. Đánh giá phân tích sự biến đổi của một số yếu tố và hiện tượng khí hậu tại khu vực đồng bằng sông Hồng. TS. Ngô Đức Thành
  34. Bùi Thị Trang. Thử nghiệm dự báo mưa lớn do không khí lạnh khu vực Trung Trung Bộ bằng phương pháp dự báo trễ. ThS. Công Thanh
  35. Đinh Minh Trang. Nghiên cứu sự biến đổi của lượng mưa ở các vùng khí hậu Việt Nam . TS. Vũ Thanh Hằng
  36. Lữ Thị Thu Trang. Đánh giá kết quả dự báo nhiệt độ tối thấp vào mùa đông khu vực miền bắc Việt Nam từ mô hình HRM-GFS. ThS. Dư Đức Tiến                     
  37. Ngô Huyền Trang. Nghiên cứu ảnh hưởng của ENSO đến mưa gió mùa mùa hè ở Việt Nam TS. Trần Quang Đức
  38. Nguyễn Thị Hoàng Yến. Khảo sát sơ đồ phân tích khách quan Cressman TS. Bùi Hoàng Hải
  39. Nguyễn Trường Minh. Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo trong việc hiệu chỉnh sản phẩm đầu ra của mô hình số. TS. Bùi Hoàng Hải

Ngành Hải dương

  1. Nguyễn Văn Ánh Những cứ liệu lịch sử chứng minh chủ quyền của VN đối với QĐ.Hoáng Sa và hiện trạng tranh chấp GVC. ThS. Phạm Văn Vỵ          
  2. Phạm Thị Ngọc Ánh Ứng dụng mô hình cạnh tranh tính năng suất sinh học sơ cấp vùng biển xa bờ miền Trung PGS. TS. Đoàn Văn Bộ                      
  3. Trương  Mạnh Chiến  Nghiên cứu xâm nhập mặn trên hệ thống sông Mã PGS. TS. Nguyễn Thọ Sáo
  4. Trần Thị Dung  Nghiên cứu nước dâng rút ven bờ vịnh Bắc Bộ liên quan tới bão PGS. TS. Phạm Văn Huấn
  5. Nguyễn Thị Thanh Thanh Dung Tìm hiểu và ứng dụng mô hình OILTRACK trong việc đánh giá lan truyền dầu tại vùng biển Quảng Ngãi  PGS. TS. Nguyễn Thọ Sáo
  6. Phạm Văn Đồng  Biến động nhiệt độ độ nước mặt biển dải ven bờViệt Nam GS. TS. Đinh Văn Ưu
  7. Thái Hữu Đông Ứng dụng mô hình 3D tính toán lan truyền chất trong vịnh Bắc Bộ.  ThS. Hà Thanh Hương
  8. Trần Thị Thu Hiền. Xu thế biến đổi bão trên các khu vực biển Việt Nam  GS. TS. Đinh Văn Ưu
  9. Trần Văn Hiệp. Biến đổi mùa của cấu trúc trường sóng âm trong vùng biển Nam Trung Bộ TS. Nguyễn Hồng Quang
  10. Đinh Văn Hoàng. Nghiên cứu khả năng tồn tại sóng nội trong vùng mép thềm lục địa Nam Trung Bộ. TS. Nguyễn Hồng Quang
  11. Hoàng Thị Thu Hoài Đánh giá những tổn thất môi trường và sinh thái vùng Đầm Nại tỉnh Ninh Thuận do các hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra.ThS. Trịnh Lê Hà
  12. Hồ Thị Huệ. Đánh giá ô nhiễm kim loại nặng ở vùng nước cửa sông ven biển đồng bằng Bắc Bộ PGS. TS. Đoàn Văn Bộ
  13. Trần Thanh Huyền. Đặc điểm cấu trúc nhiệt vùng biển xa bờ miền Trung PGS. TS. Đoàn Văn Bộ
  14. Vương Văn Khánh. Tính toán trường sóng trong bão bằng mô hình số trị TS. Nguyễn Minh Huấn
  15. Đoàn Quang Long.  Nghiên cứu thống kê nước dâng trong bão ven bờ Trung Bộ Việt Nam PGS. TS. Phạm Văn Huấn    
  16. Nguyễn Đức Linh. Nghiên cứu xâm thực bờ biển Bến Tre. PGS. TS. Nguyễn Thọ Sáo
  17. Vũ Nhật Linh. Đặc điểm biến động ngư trường nghề câu ở vùng biển xa bờ miền Trung PGS. TS. Đoàn Văn Bộ
  18. Đào Ngọc Mai.  Đặc điểm phân bố số lượng và cường độ bão vùng biển Việt Nam PGS. TS. Phạm Văn Huấn  
  19. Nguyễn Thị Mai.  Quản lý các nguồn tài nguyên sinh thái, du lịch ven bờ đảo Cù Lao Chàm thành phố Hội An tỉnh Quảng Nam ThS. Trịnh Lê Hà
  20. Nguyễn Duy Mạnh. Nghiên cứu thống kê đặc điểm dao động mực nước ven bờ vịnh Bắc Bộ PGS. TS. Phạm Văn Huấn    
  21. Hoàng Thị Hằng Nga Tổng quan giá trị đất ngập nước VN và Việc quản lý để phát triển bền vững vùng ĐNN VQG Xuân Thủy GVC. ThS. Phạm Văn Vỵ 
  22. Trần Thị Ngoan. Hệ sinh thái cửa sông khu vực Vịnh Bắc Bộ TS. Nguyễn Minh Huấn
  23. Phạm Khánh Ngọc. Sử dụng mô hình SWAN tính toán sóng trong bão PGS. TS. Nguyễn Thọ Sáo
  24. Vũ Hà Phương. Xây dựng kế hoạch sơ tán dân khỏi hiểm họa sóng thần cho khu vực đô thị thành phố Nha Trang sử dụng công nghệ GIS.PGS. TS. Nguyễn Hồng Phương
  25. Nguyễn Văn Thiệu.Tính tóan biến đổi địa mạo khi xây dựng ụ tàu ngoài khơi Thừa Thiên- Huế    PGS. TS. Nguyễn Thọ Sáo
  26. Nguyễn Đức Thuận Vấn đề phân định vịnh Bắc Bộ và và những bài học rút ra GVC. ThS. Phạm Văn Vỵ
  27. Phạm Thị Thủy. Ứng dụng mô hình LITPACK tính toán biến đổi đường bờ vùng biển cửa Tùng, Quảng Trị PGS. TS. Nguyễn Thọ Sáo
  28. Nguyễn Thị Thương. Nghiên cứu tính toán nước dâng do sóng và bão và các ảnh hưởng đến vùng bờ GS. TS. Đinh Văn Ưu
  29. Hoàng Thị Trang. Ứng dụng mô hình STWAVE tính toán sóng cho khu vực ven bờ cửa sông Văn Úc ThS. Hà Thanh Hương
  30. Võ Thị Trang. Ứng dụng mô hình LCA trong quản lý nguồn lợi một số loài cá kinh tế ở vùng biển xa bờ miền Trung PGS. TS. Đoàn Văn Bộ                      
  31. Nguyễn Đức Trọng. Chủ quyền của VN ở vịnh Thái Lan việc giải quyết tranh chấp GVC. ThS. Phạm Văn Vỵ    
  32. Vũ Thị Vui Tính tóan biến động địa hình đáy khu vực cửa Tùng, Quảng Trị. TS. Nguyễn Minh Huấn
(PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn)
  Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 84-4-38584943