Chuyên mục: » LIBRARY » Theses and Dissertations
Đăng ngày 10/10/2017 Cập nhật lúc 03:10:03 ngày 13/10/2017

MASTER'S THESES IN METEOROLOGY

METEOROLOGY

  1. Nguyễn Đức Hậu 1997 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Trần Tân Tiến)
  2. Nguyễn Viết Thắng 1997 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Trần Tân Tiến)
  3. Đỗ Ngọc Thắng 1997 Nghiên cứu hiệu ứng đối lưu lên chuyển động của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình của K. Dengler (Khí tượng: HD: TS. Nguyễn Hướng Điền)
  4. Nguyễn Minh Trường 1997 (Khí tượng: HD: TS. Phan Văn Tân)
  5. Phạm Thị Thanh Hương 1997 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  6. Lương Văn Việt 2001 Nghiên cứu quan hệ giữa ENSO và biến động của các đặc trưng mưa khu vực Nam Bộ (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  7. Lê Đức Cương 2001 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  8. Nguyễn Thị Thanh Bình 2002 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  9. Vũ Thanh Hằng 2002 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  10. Lê Việt Huy 2002 (Khí tượng: HD: TS. Mai Trọng Thông)
  11. Phạm Xuân Thành 2002 Nghiên cứu phổ trực xạ mặt trời và độ dày quang học tại Phù Liễn(Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  12. Nguyễn Thị Hải 2003 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  13. Hoàng Lưu Thu Thủy 2003 (Khí tượng: HD: TS. Mai Trọng Thông)
  14. Mai Văn Khiêm 2003 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  15. Hoàng Thanh Vân 2003 (Khí tượng: HD: TS. Bùi Minh Tăng)
  16. Nguyễn Đăng Quang 2003 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  17. Hoàng Phú Cường 2003 Ước lượng mưa bằng rađa thời tiết (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  18. Vũ Anh Tuấn 2003 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuyên)
  19. Nguyễn Anh Tuấn 2004 Tính các dòng rối nhiệt trên Biển Đông khi thời tiết có bão (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  20. Phạm Quỳnh Anh 2003 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  21. Nguyễn Văn Bảy 2004 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  22. Chu Thị Thu Hường 2005 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  23. Đỗ Huy Dương 2004 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  24. Võ Văn Hòa 2004 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  25. Nguyễn Anh Tuấn 2004
  26. Phạm Lê Khương 2005 Thử nghiệm ứng dụng phương pháp mạng Nơron vào dự báo nhiệt độ trung bình ngày tại một số trạm ở Việt Nam (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  27. Dư Đức Tiến 2005 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  28. Thái Thị Thanh Minh 2005 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  29. Hoàng Hải Sơn, 2005 (Khí tượng: HD: TS. Nguyễn Xuân Anh)
  30. Phạm Minh Tiến, 2005 (Khí tượng: HD: TS. Nguyễn Viết Lành)
  31. Tạ Hữu Chỉnh 2006 (Khí tượng: HD: PGS TSKH. Kiều Thị Xin)
  32. Hoàng Phúc Lâm 2006 Nghiên cứu ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo dự báo một số yếu tố khí tượng cho khu vực đồng bằng phía Bắc Việt Nam (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  33. Nguyễn Khánh Linh 2006 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  34. Lê Như Quân 2006 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  35. Đinh Bá Duy 2007 Thử nghiệm mô phỏng khí hậu hạn mùa khu vực Việt Nam bằng mô hình MM5 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  36. Trần Duy Hiền 2007 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  37. Nguyễn Thị Hoàng Anh 2008 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  38. Trần Văn Hưng 2009 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  39. Trần Thảo Linh 2008 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  40. Trần Quang Năng 2008 Đánh giá sai số của mô hình dự báo mưa của mô hình HRM cho khu vực Đông Bắc Bộ (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuyên)
  41. Nguyễn Bình Phong 2008 Nghiên cứu tác động của các quá trình bề mặt trong việc mô phỏng khí hậu khu vực bằng mô hình MM5 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  42. Nguyễn Ngọc Bích Phượng 2008 (Khí tượng: HD: TS. Nguyễn Văn Thắng)
  43. Bùi Minh Sơn 2008 Nghiên cứu ứng dụng mô hình MM5 vào dự báo thời tiết mùa mưa khu vực Nam Trung Bộ (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  44. Nguyễn Tuấn Tài 2008 (Khí tượng: HD: TS. Trần Duy Sơn)
  45. Lương Mạnh Thắng 2008 (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  46. Hoàng Minh Toán 2008 Xây dựng công thức tính lượng mưa từ số liệu ra đa Đôp-le cho khu vực Trung Trung Bộ (Khí tượng: HD: PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền)
  47. Nguyễn Diệu Huyền 2008 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  48. Công Thanh 2009 Nghiên cứu phương pháp nuôi các dao động phát triển nhanh để xây dựng tổ hợp quỹ đạo bão trên Biển Đông (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  49. Lê Thị Hồng Vân 2009 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  50. Trần Ngọc Vân 2009 (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  51. Phạm Thị Lê Hằng 2009 Nghiên cứu đặc điểm khí hậu của một số hiện tượng cực trị và khả năng dự báo (Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  52. Nguyễn Lê Dũng 2009 Nghiên cứu ứng dụng mô hình REMO mô phỏng khí hậu khu vực Việt Nam và Đông Nam Á(Khí tượng: HD: PGS.TS. Phan Văn Tân)
  53. Nguyễn Thị Thanh 2010 Nghiên cứu đồng hóa số liệu vệ tinh trong mô hình WRF để dự báo mưa lớn ở khu vực Trung Bộ (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  54. Vũ Văn Thăng 2010 Phân bố độ ẩm và vận tải ẩm trong các lớp khí quyển trên khu vực Việt Nam (Khí tượng: HD: GS.TS. Nguyễn Trọng Hiệu)
  55. Phạm Thị Tuyết Mây, 2010 Đánh giá kết quả dự báo nhiệt độ và lượng mưa của một số mô hình dự báo thời tiết số cho khu vực Việt Nam (Khí tượng - HD: TS. Vũ Thanh Hằng)
  56. Nguyễn Tiến Toàn 2011 Khả năng dự báo mưa lớn do không khí lạnh kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới cho khu vực Trung Trung Bộ bằng mô hình WRF. (Khí tượng - HD:GS. TS Trần Tân Tiến)
  57. Lã Thị Tuyết. 2011 Thử nghiệm dự báo vị trí và thời gian đổ bộ của bão vào bờ biển Việt Nam trước 3 đến 5 ngày bằng mô hình WRF. (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  58. Lê Thị Thu Hà. 2011 Đặc điểm hoàn lưu và mưa khu vực Việt Nam trong thời kỳ front Mei-Yu điển hình. (Khí tượng-HD:TS. Nguyễn Minh Trường)
  59. Ngô Thị Thanh Hương. 2011 Dự tính sự biến đổi của hạn hán ở Việt Nam từ sản phẩm của mô hình khí hậu khu vực. (Khí tượng - HD: TS. Vũ Thanh Hằng)
  60. Nguyễn Đức Phương. 2012 Thử nghiệm phương pháp lọc Kalman tổ hợp cho mô hình WRF để dự báo mưa lớn Miền Trung Việt Nam. (Khí tượng -  HD: TS. Kiều Quốc Chánh)
  61. Nguyễn Mạnh Thắng 2012. Nghiên cứu sự hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương  (Khí tượng - HD: PGS. TS Nguyễn Viết Lành)
  62. Nguyễn Quang Trung. 2012 Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hình khí hậu khu vực dự báo hạn mùa ở Việt Nam. (Khí tượng: HD: GS.TS. Phan Văn Tân)
  63. Nguyễn Văn Hưởng. 2012  Xác định khách quan hình thế thời tiết trong các đợt mưa lớn trên khu vực miền Trung từ số liệu tái phân tích JRA25. (Khí tượng: HD: TS. Lê Đức)
  64. Trương Bá Kiên. 2012  Nghiên cứu ảnh hưởng của tương tác đại dương khí quyển đến cường độ và quỹ đạo bão bằng mô hình HWRF. (Khí tượng: HD: TS. Hoàng Đức Cường)
  65. Trịnh Hoàng Dương. 2012. Đánh giá Biến đổi khí hậu ở Việt Nam bằng các chỉ số Biến đổi khí hậu. (Khí tượng: HD:TS. Nguyễn Thị Hiền Thuận)
  66. Nguyễn Đăng Mậu, 2012. Thử nghiệm kết hợp mô hình toàn cầu CAM và  khu vực RegCM vào mô phỏng các trường khí hậu khu vực Việt Nam (Khí tượng: HD TS. Trần Quang Đức)
  67. Bùi Minh Tuân. 2012 Nghiên cứu một số đặc trưng nhiệt động lực qui mô lớn thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ. (Khí tượng-HD:TS. Nguyễn Minh Trường)
  68. Trịnh Tuấn Long, 2012 Thử nghiệm dự báo hạn mùa một số chỉ số khí hậu cực đoan bằng mô hình RegCM cho khu vực Việt Nam (Khí tượng-HD:  GS.TS. Phan Văn Tân)
  69. Nguyễn Văn Hồng. 2012 Thử nghiệm dự báo tầm nhìn cho các sân bay thuộc cụm cảng hàng không miền Bắc bằng mô hình WRF. (Khí tượng - HD: TS. Ngô Đức Thành)
  70. Nguyễn Xuân Yên. 2012. Ảnh hưởng của độ phân giải đến kết quả dự báo quĩ đạo bão trên Biển Đông bằng mô hình WRF (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  71. Phùng Kiến Quốc 2013. Xây dựng chỉ tiêu xác định mưa và dông cho trạm rađa thời tiết Tam Kỳ. (Khí tượng: HD: TS. Ngô Đức Thành)
  72. Đào Thị Hồng Vân 2013. Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hình WRF-CHEM vào khu vực Việt Nam. (Khí tượng: HD: GS. TS. Phan Văn Tân)
  73. Nguyễn Thị Hoan 2013. Đánh giá vai trò ban đầu hoá xoáy trong mô hình HWRF đối với dự báo bão trên Biển Đông. (Khí tượng: HD: TS. Hoàng Đức Cường)
  74. Hoàng Thị Mai 2013. Đánh giá ảnh hưởng của số liệu vệ tinh đến dự báo quĩ đạo và cường độ bão MEGI (2010) bằng phương pháp lọc Kalman tổ hợp. (Khí tượng -  HD: TS. Kiều Quốc Chánh)
  75. Trịnh Lan Phương 2013 Nghiên cứu sự biến đổi của hiện tượng phơn trên khu vực Bắc Trung Bộ. (Khí tượng: HD TS. Trần Quang Đức)
  76. Bùi Thị Hồng Trang 2013 Nghiên cứu biến động lượng mưa giữa các năm ở Việt Nam. (Khí tượng: HD: TS. Ngô Đức Thành)
  77. Nguyễn Thanh Tú 2013 Đánh giá kỹ năng dự báo mưa lớn cho khu vực miền Trung và Tây Nguyên của một số mô hình khu vực (Khí tượng -HD: TS. Bùi Minh Tăng)
  78. Hoàng Thị Thủy 2013. Thử nghiệm dự báo tổ hợp quĩ đạo và cường độ bão hạn 5 ngày trên khu vực Biển Đông bằng WRF sử dụng sản phẩm tổ hợp toàn cầu. (Khí tượng: HD: GS.TS. Trần Tân Tiến)
  79. Nguyễn Xuân Diện. 2013 Nghiên cứu dự tính tổ hợp một số yếu tố và hiện tượng khí hậu liên quan đến nhiệt độ ở Việt Nam. (Khí tượng - HD: TS. Vũ Thanh Hằng)
  80. Nguyễn Thị Lan 2013. Nghiên cứu ảnh hưởng của ENSO tới mưa gió mùa mùa hè trên lãnh thổ Việt Nam. (Khí tượng: HD TS. Trần Quang Đức)
  81. Nguyễn Thị Hạnh 2013. Thử nghiệm dự báo hạn mùa một số yếu tố và hiện tượng cực đoan ở Việt Nam bằng mô hình clWRF. (Khí tượng: HD: GS. TS. Phan Văn Tân)
  82. Trần Anh Đức 2013. Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân loại các hình thế gây mưa lớn cho khu vực Việt Nam bằng phương pháp SOM. (Khí tượng: HD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Quế)
  83. Bùi Đức Sơn 2013. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cực trị của một số yếu tố và hiện tượng cực đoan ở Việt Nam (Khí tượng: HD: TS. Ngô Đức Thành)
  84. Nguyễn Hữu Quyền 2013. Nghiên cứu ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lượng mưa vụ đông xuân ở một số tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ (Khí tượng: HD: PGS. TS. Dương Văn Khảm)
  85. Lê Trung Hưng 2013. Nghiên cứu biến động của lượng mưa mùa mưa khu vực Đông bắc (Khí tượng: HD: )
  86. Đỗ Thị Thanh Thủy
  87. Đỗ Văn Mẫn
  88. Nguyễn Đình Dũng
  89. Lê Duy Điệp 2014. Phân bố bức xạ sóng dài và mối quan hệ với lượng mưa trên khu vực Việt Nam trong các thời kỳ ENSO (Khí tượng: HD: GS.TS Nguyễn Trọng Hiệu)
  90. Nguyễn Thị Thanh Huệ 2014
  91. Lê Thị Thu Hằng 2014. Tác động của xon khí đến một số yếu tố khí hậu trên khu vực Việt Nam và lân cận (Khí tượng: HD: GS.TS. Phan Văn Tân)
  92. Nguyễn Thị Vân Anh 2014
  93. Trần Quỳnh Trang 2014
  94. Trần Đình Linh 2015 Ảnh hưởng của bề mặt đệm  đến kết quả mô phỏng nhiệt độ và lượng mưa của mô hình WRF (HD: PGS. Ngô Đức Thành)
  95. Trần Thị Huyền Trang 2015 Cấu trúc của rãnh Đông Á và ảnh hưởng của nó đến thời tiết mùa đông Việt Nam (HD: PGS. Nguyễn Minh Trường)
  96. Nguyễn Thanh Hoa 2015 Đặc điểm của một số nhân tố quy mô lớn trong điều kiện hạn hán ở Việt Nam (HD: PGS. Vũ Thanh Hằng; TS. Nguyễn Đăng Quang)
  97. Trần Đức Anh 2015 Phân tích trạng thái bất ổn định của khí quyển trong một số trường hợp thời tiết đặc biệt ở Việt Nam (HD: PGS. Vũ Thanh Hằng)
  98. Nguyễn Thị Bắc 2015 Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMAP cho khu vực Việt Nam (HD: PGS. Ngô Đức Thành)
  99. Nguyễn Trọng Đức 2015 Khảo sát mưa trong bão trên khu vực Việt Nam (HD: TS. Bùi Hoàng Hải)
  100. Nguyễn Thị Thu Hương 2015 Đánh giá lượng mưa dự báo của mô hình GSM trong điều kiện XTNĐ ảnh hưởng đến Việt Nam (HD: TS. Lương Tuấn Minh)
  101. Trần Như Quỳnh 2015 Ảnh hưởng của việc cập nhật độ ẩm đất đến lượng mưa dự báo hạn mùa của mô hình RegCM (HD: GS. Phan Văn Tân)
  102. Lưu Nhật Linh 2015 Tác động của biến đổi khí hậu đến mối quan hệ cường độ - thời gian - tần suất của mưa khu vực Hà Nội (HD: TS. Mai Văn Khiêm)
  103.  
()
  Faculty of Hydrology, Meteorology and Oceanography
Vietnam National University, Hanoi - VNU University of Science
334 Nguyen Trai, Thanh Xuan Dist., Hanoi, Vietnam
Telephone: 84-4-38584943